tháng 11 2018 ngày nào tốt
Dựa trên sự phân tích của các chuyên gia phong thủy về bát tự, ngũ hành, các sao tốt, sao xấu trong ngày, các chuyên gia phong thủy đã tổng hợp và đưa ra lịch ngày tốt xấu tháng 11 năm 2022 như sau: - Ngày tốt tháng 11/2022 là các ngày 1/11, 2/11, 5/11, 6/11, 8/11, 11/11, 13/11, 14/11, 17/11, 18/11, 20/11, 23/11, 25/11, 27/11, 28/11 dương lịch.
Giờ tốt trong ngày : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59) Xem chi tiết. Trên đây là Tổng hợp ngày tốt tháng 11 năm 2018 mà chúng tôi muốn gửi đến các bạn. Tuy nhiên, một ngày tốt cũng chỉ hợp với một vài tuổi cũng như các công việc khác nhau.
Vậy là đến đây bài viết về Xem ngày tốt tháng 11 năm 2018, Chọn ngày cát lành tháng 11 năm 2018 đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website Firstreal.com.vn. Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!
Tháng 1 năm 2021 có nhiều ngày cát (đẹp) nhưng cũng có nhiều ngày hung (xấu). Vậy nên quý vị cần lựa chọn ngày tốt trong tháng 1 cẩn trọng tùy theo việc làm và tùy theo tuổi của gia chủ. Tra Công cụ xem ngày tốt tháng 1 năm 2021 của ngay nhé!
- Thứ bảy, ngày 11/12/2021 nhằm ngày 8/11/2021 Âm lịch - Ngày QUÝ TỴ, tháng CANH TÝ, năm TÂN SỬU - Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo) Xem Ngày Đẹp Tháng 9 Âm Năm 2021, Ngày Tốt Xấu Âm Lịch. Lịch Âm Dương. Xem Ngày Đẹp Tháng 8 Âm Năm 2021, Ngày Tốt Xấu Âm Lịch.
3.10 Coi ngày tốt khai trương tháng 9 năm 2022 tuổi Dậu; 3.11 Ngày tốt mở hàng khai trương tháng 9 năm 2022 tuổi Tuất; Hy vọng qua bài viết này gia chủ đã biết được mình cần chọn ngày tốt nào để khai trương buôn bán tháng 9/2022 được hồng phát, thuận lợi, gặp nhiều may
Vay Tien Nhanh Home Credit. Dương lịch Âm lịch Gợi ý 1/11/2018 1/11/2018 Ngày Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. 2/11/2018 2/11/2018 Ngày Thanh Long Kiếp Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 3/11/2018 3/11/2018 Ngày Bạch Hổ Đầu Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. 4/11/2018 4/11/2018 Ngày Bạch Hổ Kiếp Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 5/11/2018 5/11/2018 Ngày Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. 6/11/2018 6/11/2018 Ngày Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 7/11/2018 7/11/2018 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 8/11/2018 8/11/2018 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 9/11/2018 9/11/2018 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 10/11/2018 10/11/2018 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 11/11/2018 11/11/2018 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 12/11/2018 12/11/2018 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 13/11/2018 13/11/2018 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 14/11/2018 14/11/2018 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 15/11/2018 15/11/2018 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 16/11/2018 16/11/2018 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 17/11/2018 17/11/2018 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 18/11/2018 18/11/2018 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 19/11/2018 19/11/2018 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 20/11/2018 20/11/2018 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 21/11/2018 21/11/2018 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 22/11/2018 22/11/2018 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 23/11/2018 23/11/2018 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 24/11/2018 24/11/2018 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 25/11/2018 25/11/2018 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 26/11/2018 26/11/2018 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 27/11/2018 27/11/2018 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 28/11/2018 28/11/2018 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 29/11/2018 29/11/2018 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 30/11/2018 30/11/2018 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Ngày 16 tháng 11 năm 2018 dương lịch là ngày Tết Trùng Thập 2018 Thứ Sáu, âm lịch là ngày 10 tháng 10 năm 2018. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 16 tháng 11 năm 2018 như thế nào nhé! ngày 16 tháng 11 năm 2018 ngày 16/11/2018 tốt hay xấu? lịch âm 2018 lịch vạn niên ngày 16/11/2018 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 60717151141 Độ dài ban ngày 11 giờ 8 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 12 Độ dài ban đêm 0 Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 16 tháng 11 năm 2018 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2018 Thu lại ☯ Thông tin ngày 16 tháng 11 năm 2018 Dương lịch Ngày 16/11/2018 Âm lịch 10/10/2018 Bát Tự Ngày Nhâm Tý, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Nhằm ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, ThìnLục hợp Sửu Tương hình MãoTương hại MùiTương xung Ngọ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Tang Đồ Mộc Ngày Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng Thủy, là ngày cát. Nạp âm Tang Đồ Mộc kị tuổi Bính Ngọ, Canh Ngọ. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an, Minh phệ. Sao xấu Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tứ kị, Lục xà, Phục nhật, Bạch hổ, Tuế bạc. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất. Không nên Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Quỷ. Ngũ Hành Kim. Động vật Dê. Mô tả chi tiết - Quỷ kim Dương - Vương Phách Xấu. Hung Tú Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6 - Nên làm Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Kiêng cữKhởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. - Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Ngày 9 tháng 11 năm 2018 dương lịch là ngày Ngày pháp luật Việt Nam 2018 Thứ Sáu, âm lịch là ngày 3 tháng 10 năm 2018. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 9 tháng 11 năm 2018 như thế nào nhé! ngày 9 tháng 11 năm 2018 ngày 9/11/2018 tốt hay xấu? lịch âm 2018 lịch vạn niên ngày 9/11/2018 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 60317171140 Độ dài ban ngày 11 giờ 14 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 71718 Độ dài ban đêm 11 giờ 27 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 9 tháng 11 năm 2018 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2018 Thu lại ☯ Thông tin ngày 9 tháng 11 năm 2018 Dương lịch Ngày 9/11/2018 Âm lịch 3/10/2018 Bát Tự Ngày Ất Tỵ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dậu, SửuLục hợp Thân Tương hình Dần, ThânTương hại DầnTương xung Hợi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Phú Đăng Hỏa Ngày Ất Tỵ; tức Can sinh Chi Mộc, Hỏa, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Phú Đăng Hỏa kị tuổi Kỷ Hợi, Tân Hợi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kính an. Sao xấu Nguyệt phá, Đại hao, Câu trần. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Lâu. Ngũ Hành Kim. Động vật Chó. Mô tả chi tiết - Lâu kim Cẩu - Lưu Long Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo. - Kiêng cữ Đóng giường , lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ Tại Ngày Dậu Đăng Viên Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp. - Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Giờ Hoàng đạo 28/11/2018 Giáp Tý 23h-1h Kim Quỹ Ất Sửu 1h-3h Bảo Quang Đinh Mão 5h-7h Ngọc Đường Canh Ngọ 11h-13h Tư Mệnh Nhâm Thân 15h-17h Thanh Long Quý Dậu 17h-19h Minh Đường Giờ Hắc đạo 28/11/2018 Bính Dần 3h-5h Bạch Hổ Mậu Thìn 7h-9h Thiên Lao Kỷ Tị 9h-11h Nguyên Vũ Tân Mùi 13h-15h Câu Trận Giáp Tuất 19h-21h Thiên Hình Ất Hợi 21h-23h Chu Tước Ngũ hành 28/11/2018 Ngũ hành niên mệnh Hải Trung Kim Ngày Giáp Tý; tức Chi sinh Can Thủy, Mộc, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Hải Trung Kim kị tuổi Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. Xem ngày tốt xấu theo trực 28/11/2018 Trừ Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 28/11/2018 Xung ngày Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh ThânXung tháng Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu Sao tốt 28/11/2018 Nguyệt Đức Tốt mọi việc Thiên Xá Đại cát Tốt cho tế tự; giải oan trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Thiên Mã Lộc mã Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc U Vi tinh Tốt mọi việc Yếu yên thiên quý Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Thiên Ân Tốt mọi việc Sao xấu 28/11/2018 Bạch hổ Kỵ an táng Nguyệt Kiến chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ Phủ đầu dát Kỵ khởi công, động thổ Ngày kỵ 28/11/2018 Ngày 28-11-2018 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 28/11/2018 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 28/11/2018 Sao CơNgũ hành ThủyĐộng vật Báo BeoCƠ THỦY BÁO Phùng Dị TỐT Kiết Tú Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh... - Kiêng cữ Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Cơ tinh tạo tác chủ cao cường, Tuế tuế niên niên đại cát xương, Mai táng, tu phần đại cát lợi, Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục thân phong lộc, phúc an khang. Nhân thần 28/11/2018 Ngày 28-11-2018 dương lịch là ngày Can Giáp Ngày can Giáp không trị bệnh ở 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 28/11/2018 Tháng âm 10 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Giáp Tý Vị trí Môn, Đôi, ngoại Đông Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và phòng giã gạo nơi để chày cối giã gạo. Do đó, thai phụ không nên di chuyển vị trí hoặc tiến hành các hoạt động sửa chữa như đục lỗ, đóng đinh, đổi cửa, thay khóa, sơn cửa…Việc làm này có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 28/11/2018 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 28/11/2018 Thuần Dương Tốt Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 28/11/2018 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Tý TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 28/11/1983 Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Trường Chinh đã ký lệnh công bố Pháp lệnh về việc ban hành công trái xây dựng Tổ quốc. 28/11/1959 Chủ tịch Hồ chí Minh đã phát động phong trào trồng cây. Sự kiện quốc tế 28/11/1990 Lý Quang Diệu kết thúc nhiệm kỳ Thủ tướng Singapore, Phó Thủ tướng Ngô Tác Đống kế nhiệm. 28/11/1989 Đối mặt với những phản đối trong Cách mạng Nhung, Đảng Cộng sản Tiệp Khắc tuyên bố từ bỏ hệ thống chính trị độc đảng. 28/11/1979 Một chiếc máy bay của Air New Zealand đâm vào núi Erebus ở Nam Cực khiến toàn bộ 257 người trên máy bay tử vong. 28/11/1954 Enricô Phécmi Enrico Fermi nhà vật lý nguyên tử và thực nghiệm nổi tiếng Italia qua đời. Ông sinh ngày 29-9-1901, là người có công đầu trong chế tạo 3 quả bom nguyên tử đầu tiên của Mỹ 1945. 28/11/1893 Trong cuộc tổng tuyển cử ở New Zealand, phụ nữ lần đầu tiên được bỏ phiếu trong một cuộc bầu cử ở cấp quốc gia. 28/11/1880 Nhà thơ lớn Nga, Alếchxanđrơ Alếchxanđrơvivh Blốc ra đời. Ông qua đời năm ngày 7-8-1921. Tác phẩm nổi tiếng của ông Thơ ca ngợi giai nhân, Bài ca số phận, Tập thơ về nước Nga, Mười hai người. 28/11/1820 Phêrêdrich Ǎngghen ra đời tại nước Đức. Ông qua đời nǎm 1895. 28/11/936 Sau khi lật đổ triều Hậu Đường với sự giúp đỡ của hoàng đế Khiết Đan Da Luật Đức Quang, Thạch Kính Đường lên ngôi hoàng đế, khởi đầu triều Hậu Tấn. Ngày 28 tháng 11 năm 2018 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2018 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 28 tháng 11 năm 2018 , tức ngày 22-10-2018 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Giáp Tý 23h-1h Kim Quỹ, Ất Sửu 1h-3h Bảo Quang, Đinh Mão 5h-7h Ngọc Đường, Canh Ngọ 11h-13h Tư Mệnh, Nhâm Thân 15h-17h Thanh Long, Quý Dậu 17h-19h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân, Xung tháng Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2018 là Trừ Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 28/11/2018, có sao tốt là Nguyệt Đức Tốt mọi việc; Thiên Xá Đại cát Tốt cho tế tự; giải oan trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ.; Thiên Mã Lộc mã Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; U Vi tinh Tốt mọi việc; Yếu yên thiên quý Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Thiên Ân Tốt mọi việc; Các sao xấu là Bạch hổ Kỵ an táng; Nguyệt Kiến chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ; Phủ đầu dát Kỵ khởi công, động thổ;
Mang thai và sinh con có lẽ là khoảng thời gian thiêng liêng, tuyệt vời nhất trong cuộc đời của người phụ nữ. Người cha, người mẹ nào cũng mong muốn thiên thần bé nhỏ của mình khi ra đời sẽ có cuộc sống đầy đủ, sung sướng, ấm áp. Vì thế mà rất nhiều người tin vào quy luật phong thủy ngũ hành, tương sinh tương khắc để tìm những giải pháp giúp con mình sinh ra gặp được nhiều yếu tố thuận lợi, may con trong năm 2018 vào khoảng thời gian nào là tốt nhất? Để giải đáp thắc mắc này của những ông bố bà mẹ, bài viết dưới đây sẽ đưa ra một số nhận định để bạn tham khảo việc chọn mùa sinh, tháng sinh cho con mình trong năm Mậu Tuất 1 Những điều cần biết khi sinh con tuổi Mậu Tuất năm Tổng quan về tính cách của người tuổi TuấtTuổi Tuất nếu may mắn gặp được bạn hiền, thầy giỏi thì trong tương lai tiền đồ sẽ vô cùng sáng lạn, tốt đep. Họ phù hợp với những công việc ổn định như giáo viên, kỹ sư hay tham gia các công tác xã hội. Những người này luôn sẵn sàng hy sinh bản thân vì lợi ích của cộng đồng, xã hội, thích đem lại niềm vui, tiếng cười cho gia đình, bạn bè, người thân xung sống độc lập, tự mình cố gắng phấn đấu, không bao giờ ỷ lại, dựa dẫm vào người khác. Những người này khi trẻ thường xông pha, quyết tâm xây dựng sự nghiệp khi về già sẽ được hưởng phúc vận an nhàn, sung tuổi Tuất lúc nào cũng vô tư, lạc quan, yêu đời, đem niềm vui đến cho mọi người xung quanh. Họ đặt ra cho mình nhiều mục tiêu phấn đấu trong cuộc sống và luôn cố gắng phấn đấu, khích lệ bản thân tiến lên phía trước. Tuy nhiên, trong chuyện tình cảm, những người này lại thiếu đi sự chín chắn, thường hay chơi bời ong bướm, lãng tuổi Mậu Tuất sẽ gặp phải một số khó khăn, trắc trở trên con đường xây dựng công danh, sự nghiệp. Thế nhưng bằng sự thông minh sáng suốt và lòng kiên trì, họ không cho phép mình đầu hàng trước bất kì thử thách nào. Bởi vậy mà hậu vận của họ có phần may mắn, dễ chịu, cuộc sống ổn định, sung sướng, không phải lo lắng về chuyện tiền Cuộc đời người tuổi Mậu Tuất nói chungCông danh, sự nghiệpSự nghiệp của người tuổi Mậu Tuất sinh năm 2018, mệnh Mộc nhìn chung ổn định, vững chắc, ít xảy ra biến cố. Đặc biệt là từ thời kì trung vận trở đi, họ sẽ có nhiều cơ hội để phát triển sự nghiệp, khẳng định bản thân mình hơn nữa. Đa số những người tuổi Tuất học thức không sâu rộng nhưng lại có nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống, đó chính là nền tảng vững chắc để họ vươn tới thành công danh, sự nghiệp của người tuổi Mậu Tuất thường gặp nhiều may mắn, khó khăn nào cũng được quý nhân phù trợ giúp đỡ vượt qua. Họ có duyên với kinh doanh, nếu đầu tư buôn bán chắc chắn sẽ đạt được thành công. Sức khỏe tốt, tài lộc thịnh vượng, nhìn chung cuộc đời của người Mậu Tuất khá ổn định, ít gặp phải biến cố, sóng gió như các tuổi độ tuổi 31 trở đi, Mậu Tuất sẽ xây dựng được sự nghiệp ổn định, vững chắc, tiền bạc dư dật, cuộc sống sung túc, ấm lo. Đặc biệt, nếu hợp tác làm ăn với những người tuổi Quý Mão, Đinh Hợi thì Mậu Tuất sẽ có nhiều thành công vang dội, không sợ thất tình duyênTùy vào tháng sinh Âm lịch mà đường tình duyên của tuổi Mậu Tuất chia làm ba giai đoạn như sau+ Sinh tháng 5,7 và 11 Âm lịch Vì sự mềm yếu, cả tin mà những người tuổi Mậu Tuất sinh tháng 5,7,11 dễ bị lừa gạt, lợi dụng. Họ phải trải qua vài lần thay đổi tình duyên mới tìm được bạn đời phù hợp với mình.+Sinh tháng 1,3,4,6 và 12 Âm lịch Để có cuộc sống hôn nhân hòa hợp, vững bền hơn thì những người Mậu Tuất sinh tháng này cần phải biết nhường nhịn, lắng nghe, chia sẻ với đối phương và dành nhiều thời gian quan tâm gia đình hơn.+Sinh tháng 2,9 và 10 Âm lịch Những người tuổi Mậu Tuất sinh vào tháng này thường có cuộc sống hôn nhân rất hạnh phúc. Vợ chồng hòa thuận, một lòng chung thủy, cùng nhau vun vén tình cảm gia Mậu Tuất mệnh Thổ, có thể xây dựng hôn nhân với những người có mệnh Thủy, Hỏa hoặc Mộc. Đặc biệt nếu kết hôn với tuổi Hợi hay Tý thì họ sẽ có cuộc sống hôn nhân viên mãn hạnh phúc, công danh sự nghiệp cũng nhờ đó mà thăng tiến không ngừng, gia đạo cũng được hòa hợp yên vui. Tuy nhiên, Mậu Tuất nên tránh các tuổi Dậu, Thìn dù là trong làm ăn kinh doanh hay kết duyên đôi lứa bởi đây là hai tuổi xung khắc, nếu kết hợp có thể sẽ mang đến rủi 2 Cung mệnh, hướng tốt xấu tuổi Mậu Tuất sinh năm Năm 2018 là năm con gì? mệnh gì?-Năm 2018 Âm lịch bắt đầu từ ngày 16/02/2018 đến 04/02/2019 Dương lịch, là năm con chó, tuổi Mậu ngũ hành Mệnh Mộc - Bình địa Nữ Mậu Tuất sinh năm 2018– Mệnh ngũ hành mệnh Mộc– Cung mệnh Càn Kim thuộc Tây Tứ mệnh– Màu sắc đem lại may mắn Màu kem, trắng, bạc, nâu, vàng hợp mệnh.– Màu sắc kỵ nên tránh Màu tím, cam, hồng, đỏ khắc mệnh.– Số may mắn 6,7,8– Hướng tốt+Tây Bắc – Phục vị Hay gặp được quý nhân phù trợ giúp đỡ.+Đông Bắc – Thiên y Thiên thời địa lợi, tài lộc thịnh vượng, làm ăn phát triển.+Tây – Sinh khí Gia đạo yên ấm, cuộc sống hạnh phúc viên mãn.+Tây Nam – Diên niên Sự nghiệp, tình duyên, sức khỏe đều thuận lợi, hòa Nam Mậu Tuất sinh năm 2018– Mệnh ngũ hành mệnh Mộc– Cung mệnh Ly Hoả thuộc Đông Tứ mệnh– Màu sắc đem lại may mắn màu đỏ, cam, hồng, tím, xanh da trời, xanh lục.– Màu sắc kỵ nên tránh màu xám, đen, xanh biển sẫm.– Con số may mắn 3, 4, 9-Hướng tốt+Bắc – Diên niên Gia đình hòa hợp, hạnh phúc, làm việc gì cũng được như ý muốn.+Đông – Sinh khí Phát tài phát lộc, làm ăn thuận lợi.+Nam – Phục vị Được quá nhân giúp đỡ, khó khăn nào cũng vượt qua.+Đông Nam – Thiên y Công thành danh toại, gặp nhiều may mắn trong cuộc 3 Sinh con năm 2018 vào tháng nào giờ nào Những tháng sinh tốt nhất cho bé tuổi Mậu Tuất năm 2018Tuổi Mậu Tuất mệnh Mộc là những người tính tình bộc trực, thẳng thắn, rất tốt bụng và luôn nhiệt tình giúp đỡ mọi người. Nếu các ông bố bà mẹ đang có ý định sinh con vào năm 2018 này thì hãy chủ động hơn trong việc chọn lựa thời điểm sinh con nhé! Bởi ngày tháng năm sinh là một trong những yếu tố có ảnh hưởng nhất định vận mệnh, số phận của bé trong tương lai. Hơn nữa, tuổi con hợp với tuổi bố mẹ cũng sẽ mang đến nhiều may mắn, tài lộc cho gia phong thủy, mọi người nên tránh sinh con vào mùa thu trong năm 2018 bởi mùa này vận khí không tốt, ít đem lại may mắn cho gia chủ và người thân. Nếu muốn con sinh ra khỏe mạnh, thông minh, tài giỏi thì cha mẹ nên chọn tháng 1,2,3,10,11,12 là tốt nhất. Dưới đây là ý nghĩa của từng tháng sinh trong năm 2018 mà bạn nên tham khảoSinh tháng Giêng Tuổi Mậu Tuất sinh vào tiết đầu xuân sẽ có sức khỏe tốt, đời sống ấm no, đầy đủ. Họ không những thông minh, tài trí mà còn có khả năng giao tiếp khéo léo, suy nghĩ thực tế và con mắt tinh tế nhìn xa trông rộng. Tuy nhiên, trong những tình huống khẩn cấp, tuổi Mậu Tuất lại thiếu đi sự quyết đoán, không phát huy được hết năng lực của mình. Vào thời kì trung vận, họ sẽ gặp nhiều may mắn hơn, sự nghiệp vững chắc ổn định, gia đạo cũng được yên ấm hòa tháng 2 Tuổi Mậu Tuất sinh tháng 2 là những người năng động, tốt bụng, lúc nào cũng nhiệt tình giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ có duyên với kinh doanh, nếu đầu tư làm ăn buôn bán chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công. Tháng 2 là tiết Kinh Trập, rồng bay lên trời nên tuổi Tuất được hưởng tài lộc thịnh vượng, công thành danh toại, có chức quyền, địa vị cao trong xã tháng 3 Người tuổi Mậu Tuất sinh vào tiết Thanh Minh không những sắc sảo nhạy bén mà còn có khả năng sáng tạo trong cộng việc. Tính tình ôn hòa, kín đáo, tốt bụng nên họ được rất nhiều người tin cậy, yêu quý. Nhờ vào phúc đức tổ tiên để lại mà những người tuổi Mậu Tuất sinh tháng 3 sớm thành danh, xây dựng được sự nghiệp vững chắc ổn định, cuộc sống an nhàn, sung túc, không gặp nhiều trắc tháng 4 Tuổi Mậu Tuất sinh tiết Lập Hạ là người khôn ngoan, có ý chí kiên cường và tài lãnh đạo chỉ huy. Một khi đã quyết định điều gì thì không ai có thể làm họ thay đổi chính kiến. Những người này chỉ thích hợp với công việc độc lập, do tính kiêu ngạo, cứng nhắc nên không được lòng người. Tuổi Mậu Tuất sinh tháng 4 tài giỏi lại có số gặp thời, sớm muộn gì cũng làm nên nghiệp lớn, trở thành nhà lãnh đạp tài ba nắm trong tay quyền tháng 5 Tuổi Mậu Tuất sinh tháng 5 là những người tính tình ôn hòa, cởi mở, điềm đạm, được mọi người xung quanh yêu quý. Tuy nhiên cuộc sống của họ chỉ dừng lại ở mức ổn định, không mấy dư dả tiền bạc. Công việc của những người này đôi khi gặp phải khó khăn, không được như ý muốn do sự bất cẩn, thiếu tính toán. Muốn đạt được thành công thì tuổi Mậu Tuất sinh tháng 5 cần phải xây dựng ý chí quyết tâm kiên cường, tự mình phấn đấu vươn tháng 6 Người tuổi Tuất sinh tháng 6 có đời sống nội tâm phong phú nhưng lại khép kín, ít giao tiếp với mọi người xung quanh. Là người có tài có đức nếu gặp được thời cơ thuận lợi, thì công danh sự nghiệp thăng tiến không tháng 7 Sinh tháng 7 là người có tâm hồn bay bổng, lãng mạn, sống giàu tình cảm. Họ luôn đặt gia đình lên hàng đầu, dù có bận rộn với công việc cũng luôn dành thời gian quan tâm, chăm sóc người thân. Bản tính thật thà, ngay thẳng nhưng dễ tin người, bởi thế mà Mậu Tuất sinh tháng 7 hay bị người khác hãm hại, lợi dụng. Nếu biết cố gắng phấn đấu, kiên nhẫn chờ đợi thời cơ thuận lợi, họ sẽ đạt được thành công trong sự nghiệp, có cuộc sống giàu có, ổn tháng 8Tuổi Mậu Tuất sinh tháng 8 sẽ gặp nhiều may mắn trong công danh, sự nghiệp nhưng tình duyên lại không mấy thuận lợi. Sau khi kết hôn, đời sống vợ chồng thường xảy ra nhiều mâu thuẫn. Nếu cả hai không biết nhường nhịn, tha thứ cho nhau thì rất có thể mối quan hệ vợ chồng sẽ tan tháng 9Tuổi Mậu Tuất sinh tháng 9 là những người yêu thích tự do, luôn sẵn sàng trải nghiệm mọi khó khă, thử thách trong cuộc sống. Họ đặt ra nhiều mục tiêu cho mình và không ngừng cố gắng, nỗ lực để đạt được điều đó. Nếu biết phát huy sự nhiệt tình, ham học hỏi của mình thì Mậu tuất sẽ có đường công danh rộng mở, nhiều tài lộc. Cuộc sống cũng ổn định, dư dật, ít khi phải lo lắng đến chuyện cơm áo gạo tháng 10 Sinh vào tiết Lập Đông là người tính tình ôn hòa, kín đáo, dễ an phận cuộc sống tầm thường. Họ có tài năng, thông minh khéo léo nhưng lại không chịu xông pha xây dựng sự nghiệp, bởi vậy cuộc đời chỉ dừng lại ở mức ổn định, an nhàn. Những người này nếu muốn thành công thì phải dựa vào sự giúp đỡ của gia đình, bạn tháng 11Tuổi Mậu Tuất sinh tháng 11 phải tự thân lập nghiệp, đi lên từ hai bàn tay trắng. Trải qua nhiều khó khăn, thử thách nhưng họ vẫn không bao giờ từ bỏ mục tiêu của mình. Chính sự chăm chỉ, quyết tâm phấn đấu dã giúp tuổi Tuất có được một cuộc sống giàu sang, an tháng 12 Tuổi Mậu Tuất sinh tháng 12 thông minh, tài trí hơn người tuy nhiên họ lại kém may mắn. Những người này cần phải kiên nhẫn chờ đợi thời cơ thuận lợi mới có thể gây dựng sự Những giờ sinh tốt nhất cho bé trai, bé gái năm 2018Cùng tham khảo ý nghĩa, vận tốt xấu của giờ sinh âm lịch đối với người tuổi Mậu TuấtSinh giờ Tý 23-1h Tý mệnh Thủy khắc Tuất mệnh Thổ, người tuổi Tuất sinh giờ này thông minh tài giỏi nhưng không gặp thời cơ thuận lợi để phát triển sự nghiệp, vì thế mà công việc thường gặp nhiều khó khăn, bất giờ Sửu 1-3h Tuổi Tuất sinh giờ Sửu có cuộc sống ổn định, an nhàn, dù gặp khó khăn cũng được quý nhân phù trợ giúp đỡ vượt giờ Dần 3-5h Tuất mệnh Thổ bị Dần mệnh Mộc khắc chế, bởi vậy người tuổi Tuất sinh giờ này giỏi kiếm tiền nhưng dễ hao tốn tiền của, cuộc sống đôi lúc gặp khó khăn thiếu giờ Mão 5-7h Tuổi Tuất sinh giờ này sức khỏe không ổn định, dễ mắc phải bệnh tật, đau ốm. Họ sẽ có cuộc sống ổn định, bình giờ Thìn 7-9hTuổi Tuất sinh vào giờ Thìn cuộc đời có nhiều biến động, công danh sự nghiệp không được như ý muốn. Do sự mềm yếu, cả tin mà họ dễ bị người khác lừa gạt lợi giờ Tỵ 9-11h sinh vào giờ Tỵ, người tuổi Tuất có duyên với kinh doanh, giỏi làm ăn buôn bán. Tuy nhiên, trong cuộc đời, những người này cần đề phòng tai họa bất ngờ khiến tài sản bị phân giờ Ngọ 11-13h Tuổi Tuất mệnh Thổ rất hợp khi sinh vào giờ Ngọ, bởi thế mà trong tương lai họ sẽ có cuộc sống sung sướng, uy danh lừng lẫy, được mọi người kính nể. Tuy nhiên những người này cũng cần đề phòng bị kẻ tiểu nhân hãm giờ Mùi 13-15h tuổi Tuất sinh giờ Mùi thường kém may mắn trong chuyện tình cảm, phải trải qua vài lần thất bại họ mới tìm được tình yêu đích thực của cuộc đời giờ Thân 15-17h Thổ sinh Kim, người tuổi Tuất mệnh Thổ sinh giờ Thân mệnh Kim thường phải sinh sống, làm ăn xa quê hương mới có nhiều tài lộc, danh giờ Dậu 17-19h tuổi Tuất sinh giờ Dậu có cuộc sống ổn định, an nhàn tuy nhiên sức khỏe của họ hay biến động, dễ mắc bệnh giờ Tuất 19-21h Những người tuổi Tuất sinh giờ này thường thông minh, tài trí hơn người. Họ sáng tạo trong công việc và cuộc sống, ít khi chán nản, đầu hàng trước khó khăn thử thách. Đó là lý do tại sao họ sớm đạt được danh vọng, địa vịa cao sang, quyền giờ Hợi 21-23h Thổ khắc Thủy, người tuổi Tuất mệnh Thổ sinh vào giờ Hợ mệnh Thủy thường phải trải qua nhiều khó khăn vất vả. Họ tự lập xây dựng cuộc sống của mình, đi lên từ hai bàn tay trắng, không bao giờ ỷ lại dựa dẫm vào bất kì 4 Cách sinh con trai năm 2018 theo ý Phương pháp khoa học giúp sinh con trai theo ý muốnNếu như vợ chồng bạn đang có kế hoạch sinh con trai trong năm Mậu Tuất 2018 này thì hãy áp dụng những lý thuyết khoa học dưới đây để sinh con trai, gái được như ý muốn-Chọn thời điểm thụ thai Theo nghiên cứu của khoa học cho thấy, thời điểm thụ thai càng gần với khoảng thời gian rụng trứng thì khả năng sinh con trai càng cao. Ngược lại nếu thụ thai xa với thời gian rụng trứng thì khả năng sinh con gái sẽ cao sinh được con trai theo ý muốn thì người chồng nên ăn những loại thực phẩm có chưa chất kẽm, sodium, potassium hoặc các loại hải sản cá, tôm, cua... Các chuyên gia cũng khuyến khích bạn ăn nhiều hoa quả như chuối, cam quýt, dâu tây...Không hút thuốc, uống rượu bia, dùng chất kích thích bởi những thói quen xấu này sẽ ảnh hưởng đến chất lượng tinh vợ cũng phải chú ý vấn đề về sức khỏe, luôn giữ tinh thần thoải mái, vui vẻ, ăn nhiều rau xanh, uống nhiều nước. Không nên thức khuya, làm việc quá sức, ăn thực phẩm cay nóng..-Tối ưu hóa chất lượng và số lượng tinh trùng khi quan hệ cả hai cần phải giữ tinh thần thoải mái, thư giãn để người chồng có thể sản xuất ra nhiều tình trùng hơn. Nếu xuất tinh ở gần cổ tử cung, tinh trùng có thể sớm gặp được trứng, nhờ đó mà khả năng sinh con trai sẽ cao có con trai thì người đàn ông nên nhịn "yêu" khoảng 3-4 ngày cho đến trước thời điểm rụng trứng 1 ngày là thời điểm giao hợp. Khi quan hệ nên chọn tư thế truyền thống để tiếp cận sâu nhất, giúp phụ nữ đạt khoái cảm và tiết ra chất nhờn, tạo thành môi trường kiềm tính thì khả năng sinh con trai cũng sẽ cao Các phương pháp khácSinh con trai con gái theo tuổi vợ + chồngBạn chỉ cần cộng tuổi vợ chồng lại với nhau tuổi âm lịch sau đó trừ cho 40. Nếu kết quả vẫn lớn hơn 40 thì tiếp tục trừ đi 40 rồi lại trừ 9... cho tới khi thu được kết quả nhỏ hơn 9 thì kết quả là số chẵn Bạn thụ thai trong năm và sinh trong năm đó thì sẽ sinh con trai, ngược lại thụ thai trong năm sinh ngoài năm sẽ là con gái-Nếu kết quả là số lẻ Bạn thụ thai trong năm và sinh trong năm đó thì sẽ sinh con gái, ngược lại thụ thai trong năm sinh ngoài năm sẽ là con trai*Ví dụ+Tuổi chồng là 40, tuổi vợ là 32. Cộng tổng tuổi vợ và chồng ta có 40+32=72+Lấy 72-40=32. Sau đó tiếp tục lấy 32-9=23; 23-9=14; 14-9=5 ==> Kết quả cuối cùng là số 5+Đây là một số lẻ bởi vậy nếu thụ thai và có con trong năm nay thì bạn sẽ sinh được con gái, còn nếu muốn có con trai thì bạn cần thụ thai trong năm 2018 và sinh con vào năm con trai, gái theo công thức trong dân gianTrong dân gian hiện nay vẫn lưu truyền một bài toán về cách tính con trai, con gái theo ý muốn mà bạn nên tham khảo. Theo phương pháp này, gọi tuổi con là "x", tuổi mẹ là "y" , ta sẽ được công thức 49 + x - y + 19 2. Thay tuổi mẹ vào "y", tháng sinh âm lịch dự tính của con vào "x", nếu kết quả là số chẵn thì bạn sẽ có một cậu quý tử thông minh, kháu khỉnh. Ngược lại nếu là số lẻ thì bạn sẽ có một cô công chúa xinh đẹp, tài giỏi.*Ví dụ Tuổi mẹ là 30, tháng sinh âm lịch của con là 12. Ta có x=12 và y=30. Thay vào công thức 49 + x - y + 19 2 ta thu được kết quả =15,5 =>> Đây là số lẻ vì thế trong năm này khả năng cao là bạn sẽ sinh con gái.
Thứ Năm 1 Tháng 11 Dương lịch 1/11/2018, Âm lịch 24/9/2018. Bát tự Ngày Đinh Dậu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Sáu 2 Tháng 11 Dương lịch 2/11/2018, Âm lịch 25/9/2018. Bát tự Ngày Mậu Tuất, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Canh Thìn, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ bảy 3 Tháng 11 Dương lịch 3/11/2018, Âm lịch 26/9/2018. Bát tự Ngày Kỷ Hợi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Tân Tỵ, Đinh Tỵ Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Chủ Nhật 4 Tháng 11 Dương lịch 4/11/2018, Âm lịch 27/9/2018. Bát tự Ngày Canh Tý, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Hai 5 Tháng 11 Dương lịch 5/11/2018, Âm lịch 28/9/2018. Bát tự Ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Nên làm Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 6 Tháng 11 Dương lịch 6/11/2018, Âm lịch 29/9/2018. Bát tự Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Tuất, Năm Mậu Tuất. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Nên làm Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 7 Tháng 11 Dương lịch 7/11/2018, Âm lịch 1/10/2018. Bát tự Ngày Quý Mão, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Giải trừ, chữa bệnh Ngày xấu Thứ Năm 8 Tháng 11 Dương lịch 8/11/2018, Âm lịch 2/10/2018. Bát tự Ngày Giáp Thìn, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày tốt Thứ Sáu 9 Tháng 11 Dương lịch 9/11/2018, Âm lịch 3/10/2018. Bát tự Ngày Ất Tỵ, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ bảy 10 Tháng 11 Dương lịch 10/11/2018, Âm lịch 4/10/2018. Bát tự Ngày Bính Ngọ, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Mậu Tý, Canh Tý Nên làm Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Chủ Nhật 11 Tháng 11 Dương lịch 11/11/2018, Âm lịch 5/10/2018. Bát tự Ngày Đinh Mùi, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Kỷ Sửu, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Thứ Hai 12 Tháng 11 Dương lịch 12/11/2018, Âm lịch 6/10/2018. Bát tự Ngày Mậu Thân, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Canh Dần, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 13 Tháng 11 Dương lịch 13/11/2018, Âm lịch 7/10/2018. Bát tự Ngày Kỷ Dậu, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Tân Mão, ất Mão Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ Tư 14 Tháng 11 Dương lịch 14/11/2018, Âm lịch 8/10/2018. Bát tự Ngày Canh Tuất, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Nên làm Cúng tế, giải trừ, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, ký kết, giao dịch, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Năm 15 Tháng 11 Dương lịch 15/11/2018, Âm lịch 9/10/2018. Bát tự Ngày Tân Hợi, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, giải trừ Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, ký kết, giao dịch, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 16 Tháng 11 Dương lịch 16/11/2018, Âm lịch 10/10/2018. Bát tự Ngày Nhâm Tý, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ bảy 17 Tháng 11 Dương lịch 17/11/2018, Âm lịch 11/10/2018. Bát tự Ngày Quý Sửu, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, an đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Chủ Nhật 18 Tháng 11 Dương lịch 18/11/2018, Âm lịch 12/10/2018. Bát tự Ngày Giáp Dần, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Họp mặt, xuất hành, ký kết, giao dịch, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự Ngày xấu Thứ Hai 19 Tháng 11 Dương lịch 19/11/2018, Âm lịch 13/10/2018. Bát tự Ngày Ất Mão, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ Ba 20 Tháng 11 Dương lịch 20/11/2018, Âm lịch 14/10/2018. Bát tự Ngày Bính Thìn, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Xuất hành, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày tốt Thứ Tư 21 Tháng 11 Dương lịch 21/11/2018, Âm lịch 15/10/2018. Bát tự Ngày Đinh Tỵ, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Năm 22 Tháng 11 Dương lịch 22/11/2018, Âm lịch 16/10/2018. Bát tự Ngày Mậu Ngọ, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Bính Tý, Giáp Tý Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Sáu 23 Tháng 11 Dương lịch 23/11/2018, Âm lịch 17/10/2018. Bát tự Ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Đinh Sửu, ất Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh Ngày tốt Thứ bảy 24 Tháng 11 Dương lịch 24/11/2018, Âm lịch 18/10/2018. Bát tự Ngày Canh Thân, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Chủ Nhật 25 Tháng 11 Dương lịch 25/11/2018, Âm lịch 19/10/2018. Bát tự Ngày Tân Dậu, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Nên làm Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất Hạn chế các việc Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Hai 26 Tháng 11 Dương lịch 26/11/2018, Âm lịch 20/10/2018. Bát tự Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Ba 27 Tháng 11 Dương lịch 27/11/2018, Âm lịch 21/10/2018. Bát tự Ngày Quý Hợi, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, giải trừ Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 28 Tháng 11 Dương lịch 28/11/2018, Âm lịch 22/10/2018. Bát tự Ngày Giáp Tý, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Không có Ngày xấu Thứ Năm 29 Tháng 11 Dương lịch 29/11/2018, Âm lịch 23/10/2018. Bát tự Ngày Ất Sửu, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Nên làm Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Thứ Sáu 30 Tháng 11 Dương lịch 30/11/2018, Âm lịch 24/10/2018. Bát tự Ngày Bính Dần, Tháng Quý Hợi, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh Ngày xấu
tháng 11 2018 ngày nào tốt