tháng 12 âm ngày nào đẹp để cưới
Đồng thời để tăng thêm cát tinh phù hộ, người tuổi Tý nên mở cửa sổ vào ban ngày để căn phòng ngập tràn ánh nắng tự nhiên. Tuổi Mão. Trong tháng 9 âm lịch, người tuổi Mão sẽ được Thực Thần bảo trợ khiến tiền vào như nước, nhưng Kiếp Tài lại không buông tha.
Tuổi Mùi. Theo tử vi 12 con giáp, người tuổi Mùi ngày càng chăm chỉ và nỗ lực hơn trên con đường phấn đấu. Từ tháng 7 đến tháng 8 Âm lịch, vận may của họ được cải thiện rất nhiều.Đặc biệt là vào cuối tháng 8 Âm lịch, con giáp tuổi Mùi có cuộc sống như ý, mọi
3 Gợi ý 12 quà tặng 20 tháng 10 thiết thực dành tặng mẹ, cô giáo và vợ 3.1 Quà tặng mẹ 20 tháng 10 ý nghĩa 3.1.1 Trang sức tặng mẹ 3.1.2 Túi xách hoặc ví cầm tay 3.1.3 Mỹ phẩm dưỡng da 3.1.4 Ghế massage chăm sóc sức khỏe 3.2 4 món quà 20 tháng 10 tặng vợ hoặc người yêu độc đáo 3.2.1 Hoa tươi 3.2.2 Voucher du lịch nghỉ dưỡng 3.2.3 Son môi
Một ngày đêm âm lịch có 12 giờ, 2 tiếng đồng hồ là một giờ. Các giờ được đặt tên theo 12 con giáp. Trong 12 giờ đó có 6 giờ hoàng đạo và 6 giờ hắc đạo. 4 Cách tính ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo trong tháng Cách tính ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo trong tháng Ngày Hoàng đạo, hắc đạo trong tháng âm lịch sẽ được tính như sau:
Đầu tháng 4, Nicola và Brooklyn tổ chức cưới tại biệt thự nhà cô dâu ở Florida. Tuy nhiên sau đám cưới đình đám, mối quan hệ giữa người đẹp và nhà
Tháng 2, 8 âm lịch là tháng Phu chủ - Kỵ chú rể vì vậy chú rể tuổi Giáp Tuất không nên cưới hỏi vào tháng này. Tháng 6, 12 âm lịch là tháng Công Cô - Kỵ cha mẹ nhà trai không nên cưới hỏi (nếu không còn cha mẹ thì làm lễ được). Cô dâu tuổi giáp tuất (1994) ảnh
Vay Tien Nhanh Home Credit. Ngày cưới đẹp năm 2022 – Danh sách đầy đủ theo tháng Ngày cưới đẹp năm 2022 là tập hợp bản danh sách những ngày đẹp nhất trong năm 2022. Đặc biệt thuận tiện cho ngày trọng đại nhất đời người. Đây được xem là lịch cưới hỏi trong năm 2022 mà bất cứ ai chuẩn bị cưới đều cần lưu lại bài viết này của Tuong Lam Photos. Mục lục1 Coi ngày cưới 20222 Danh sách ngày cưới đẹp năm Tháng 1/ Tháng 2/ Tháng 3/ Tháng 4/ Tháng 5/ Tháng 6/ Tháng 7/ Tháng 8/ Tháng 9/ Tháng 10/ Tháng 11/ Tháng 12/20223 Làm thế nào để chọn ngày tốt cưới phù hợp nhất? Chọn ngày cưới tốt lành theo quan điểm truyền Chọn ngày cưới tốt lành theo quan điểm khoa học Muốn bước vào cung hôn nhân năm 2022 thì việc đầu tiên là chọn ngày lành tháng tốt, sau khi đã chọn được ngày lành tháng tốt thì nên đặt trước các nhà hàng tiệc cưới và dịch vụ chụp ảnh đám cưới, chụp ảnh tiệc cưới. Phong tục coi ngày để làm đám cưới là một phong tục truyền thống lâu đời, là nét đẹp văn hoá ngàn đời xưa của người Việt Nam. Đó không phải là mê tín mà là một phần của văn hoá. Bạn có thể chọn bất kỳ ngày nào trong một tháng mà bạn dự định làm đám cưới. Vậy tại sao lại không chọn những ngày đẹp nhất có trong danh sách này? Đây là một phong tục tập quán của dân tộc Việt Nam ta. Vì đây là những ngày đẹp, các dịch vụ cưới sẽ luôn “cháy hàng” nếu không đặt trước. Dưới đây Tuong Lam Photos đưa ra những ngày cưới tốt lành phù hợp để kết hôn trong năm 2022, các bạn cùng tham khảo nhé! Danh sách ngày cưới đẹp năm 2022 Tuong Lam Photos đã tổng hợp những ngày cưới đẹp trong năm 2022 tổng hợp theo từng tháng. Mời các bạn tham khảo. Chongsha Chong hoàng đạo có nghĩa là ngày được chọn phải giống với cung hoàng đạo của bạn và nên tránh; Sha hướng có nghĩa là ngày được chọn phải cùng hướng với cửa nơi ở mới của bạn và nên tránh; khác các cung hoàng đạo và các hướng khác nên được chọn làm ngày tốt lành. Tháng 1/2022 Ngày cướiThứNgày âm lịch14/1/2022Chủ nhật11/12 âm lịch16/1/2022Chủ nhật13/12 âm lịch17/1/2022Thứ hai14/12 âm lịch19/1/2022Thứ tư17/12 âm lịch21/1/2022Thứ sáu19/12 âm lịch22/1/2022Thứ bảy20/12 âm lịch26/1/2022Thứ tư24/12 âm lịch28/1/2022Thứ sáu26/12 âm lịch29/1/2022thứ bảy27/12 âm lịch31/1/2022Thứ hai29/12 âm lịch Tháng 2/2022 Ngày cướiThứNgày âm lịch4/2/2022Thứ sáu4/1 Âm lịch7/2/2022Thứ hai7/1 Âm lịch11/2/2022Thứ sáu10/1 Âm lịch13/2/2022Chủ nhật13/1 Âm lịch14/2/2022Thứ hai14/1 Âm lịch19/2/2022Thứ bảy19/1 Âm lịch20/2/2022Chủ nhật20/1 Âm lịch23/2/2022Thứ tư23/1 Âm lịch28/2/2022Thứ hai28/1 Âm lịch Tháng 3/2022 Ngày cướiThứNgày âm lịch3/3/2022Thứ năm1/2 Âm lịch4/3/2022Thứ sáu2/2 Âm lịch6/3/2022Chủ nhật4/2 Âm lịch7/3/2022Thứ hai5/2 Âm lịch13/3/2022Chủ nhật11/2 Âm lịch19/3/2022Thứ bảy17/2 Âm lịch22/3/2022Thứ ba20/2 Âm lịch24/3/2022Thứ năm22/2 Âm lịch27/3/2022Chủ nhật25/2 Âm lịch30/3/2022Thứ tư28/2 Âm lịch Tháng 4/2022 Ngày cướiThứNgày âm lịch1/4/2022Thứ sáu1/3 Âm lịch3/4/2022Chủ nhật3/3 Âm lịch7/4/2022Thứ năm7/3 Âm lịch9/4/2022Thứ bảy9/3 Âm lịch14/4/2022Thứ năm14/3 Âm lịch19/4/2022Thứ ba19/3 Âm lịch20/4/2022Thứ tư20/3 Âm lịch23/4/2022Thứ bảy23/3 Âm lịch Tháng 5/2022 Ngày cướiThứNgày âm lịch1/5/2022Chủ nhật1/4 Âm lịch5/5/2022Thứ năm5/4 Âm lịch7/5/2022Thứ bảy7/4 Âm lịch8/5/2022Chủ nhật8/4 Âm lịch9/5/2022Thứ hai9/4 Âm lịch11/5/2022Thứ tư11/4 Âm lịch13/5/2022Thứ sáu13/4 Âm lịch15/5/2022Chủ nhật15/4 Âm lịch20/5/2022Thứ sáu20/4 Âm lịch23/5/2022Thứ hai23/4 Âm lịch26/5/2022Thứ năm26/4 Âm lịch27/5/2022Thứ sáu27/4 Âm lịch Tháng 6/2022 Ngày cướiThứNgày âm lịch1/6/2022Thứ tư3/5 Âm lịch2/6/2022Thứ năm4/5 Âm lịch4/6/2022Thứ bảy6/5 Âm lịch8/6/2022Thứ tư10/5 Âm lịch12/6/2022Chủ nhật14/5 Âm lịch13/6/2022Thứ hai15/5 Âm lịch14/6/2022Thứ ba16/5 Âm lịch17/6/2022Chủ sáu19/5 Âm lịch20/6/2022Thứ hai22/5 Âm lịch21/6/2022Thứ ba23/5 Âm lịch23/6/2022Thứ năm25/5 Âm lịch26/6/2022Chủ nhật28/5 Âm lịch Tháng 7/2022 Ngày cướiThứNgày âm lịch5/7/2022Thứ ba7/6 Âm lịch6/7/2022Thứ tư8/6 Âm lịch7/7/2022Thứ năm9/6 Âm lịch8/7/2022Thứ sáu10/6 Âm lịch12/7/2022Thứ ba14/6 Âm lịch13/7/2022Thứ tư15/6 Âm lịch15/7/2022Thứ sáu17/6 Âm lịch17/7/2022Chủ nhật19/6 Âm lịch18/7/2022Thứ hai20/6 Âm lịch19/7/2022Thứ ba21/6 Âm lịch20/7/2022Thứ tư22/6 Âm lịch24/7/2022Chủ nhật26/6 Âm lịch25/7/2022Thứ hai27/6 Âm lịch30/7/2022Thứ bảy2/7 Âm lịch31/7/2022Chủ nhật3/7 Âm lịch Tháng 8/2022 Ngày cướiThứNgày âm lịch5/8/2022Thứ sáu8/7 Âm lịch6/8/2022Thứ bảy9/7 Âm lịch8/8/2022Thứ hai11/7 Âm lịch9/8/2022Thứ ba12/7 Âm lịch10/8/2022Thứ tư13/7 Âm lịch11/8/2022Thứ năm14/7 Âm lịch15/8/2022Thứ hai18/7 Âm lịch18/8/2022Thứ năm21/7 Âm lịch19/8/2022Thứ sáu22/7 Âm lịch21/8/2022Chủ nhật24/7 Âm lịch22/8/2022Thứ hai25/7 Âm lịch31/8/2022Thứ tư5/8 Âm lịch CHỤP ẢNH PHÓNG SỰ CƯỚI Tháng 9/2022 Ngày cướiThứNgày âm lịch2/9/2022Thứ sáu7/8 Âm lịch9/9/2022Chủ nhật14/8 Âm lịch12/9/2022Thứ hai17/8 Âm lịch14/9/2022Thứ tư19/8 Âm lịch16/9/2022Thứ sáu21/8 Âm lịch21/9/2022Thứ tư26/8 Âm lịch24/9/2022Thứ bảy29/8 Âm lịch26/9/2022Thứ hai1/9 Âm lịch28/9/2022Thứ tư3/9 Âm lịch30/9/2022Thứ sáu5/9 Âm lịch Tháng 10/2022 Ngày cướiThứNgày âm lịch3/10/2022Thứ hai8/9 Âm lịch6/10/2022Thứ năm11/9 Âm lịch8/10/2022Thứ bảy13/9 Âm lịch10/10/2022Thứ hai15/9 Âm lịch11/10/2022Thứ ba16/9 Âm lịch17/10/2022Thứ hai22/9 Âm lịch20/10/2022Thứ năm25/9 Âm lịch24/10/2022Thứ hai29/9 Âm lịch31/10/2022Thứ hai7/10 Âm lịch Tháng 11/2022 Ngày cướiThứNgày âm lịch1/11/2022Thứ ba8/10 Âm lịch2/11/2022Thứ tư9/10 Âm lịch3/11/2022Thứ năm10/10 Âm lịch4/11/2022Thứ sáu11/10 Âm lịch11/11/2022Thứ sáu18/10 Âm lịch19/11/2022Thứ bảy26/10 Âm lịch22/11/2022Thứ ba29/10 Âm lịch25/11/2022Thứ sáu2/11 Âm lịch Tháng 12/2022 Ngày cướiThứNgày âm lịch1/12/2022Thứ năm8/11 Âm lịch3/12/2022Thứ bảy10/11 Âm lịch4/12/2022Chủ nhật11/11 Âm lịch14/12/2022Thứ tư21/11 Âm lịch18/12/2022Chủ nhật25/11 Âm lịch26/12/2022Thứ hai4/12 Âm lịch Làm thế nào để chọn ngày tốt cưới phù hợp nhất? Để chọn được ngày cưới hỏi phù hợp nhất, chúng tôi xin gợi ý nên kết hợp giữa truyền thống và khoa học, không chỉ đáp ứng được mong muốn của các bậc lớn tuổi mà còn có thể điều phối thời gian và công việc của đôi uyên ương một cách hiệu quả. Chọn ngày cưới tốt lành theo quan điểm truyền thống 1. Năm kết hôn và ngày cưới không được can vào cung vợ chồng của hai bên. 2. Ngày kết hôn không thể được sử dụng để chống lại ngày sinh của cả hai bên. 3. Ngày kết hôn nên tránh cùng chính khí và trùng khí với đời người nam, cũng tránh cùng chính khí, cùng khí với nữ quan chấn thương. 4. Trong trường hợp có đủ các điều kiện trên, hãy thử chọn ngày kết hôn vào ngày có quý nhân phù trợ hoặc có quý nhân là mặt trăng. 5. Đối với tình trạng nam nữ xung khắc, hãy thử chọn ngày có thể chung sống với xua đuổi tà khí, cũng gọi là hóa giải hung tinh trong hôn nhân. Chọn ngày cưới tốt lành theo quan điểm khoa học Những người trẻ hiện đại sẽ quan tâm hơn đến việc chọn ngày cưới tốt theo quan điểm khoa học. 1. Cân nhắc sắp xếp công việc và học tập của hai bên. Nếu một bên đang thi cử nên tránh thời gian này, có thời gian tập trung ôn Chọn mùa thấp điểm cưới hỏi hợp lý. Các cặp đôi mới cưới vào mùa cao điểm nhất định phải nhớ chụp ảnh cưới và đặt tiệc cưới sớm nhé! Cưới trái mùa có cái lợi là không những không phải chen chúc mà kinh phí cũng ít hơn nhiều, có thể giảm khoảng 10% so với mùa cao điểm! Mùa cao điểm cuối xuân đầu thu, vào các tháng 5, 6, 9, 10, thời tiết vừa phải, không quá lạnh hoặc quá nóng, có nhiều ngày nghỉ lễ nên hầu hết các cặp đôi mới cưới vào những tháng này. Tháng, thuộc về mùa cao điểm. Trái vụ mùa đông lạnh và mùa hè nóng, tháng Giêng, tháng Hai, tháng Ba và tháng Bảy và tháng Tám quá lạnh hoặc quá nóng, và không có nhiều ngày nghỉ . Vì vậy tương đối ít người kết hôn, thuộc mùa giảm Bạn có thể chọn một ngày đặc biệt. Ngoài những ngày này để lựa chọn, những người mới yêu cũng có thể chọn một thời điểm có ý nghĩa hơn với nhau. Ví dụ sinh nhật của một trong hai người; ngày kỷ niệm tình yêu của họ hoặc ngày họ gặp nhau lần đầu Xem xét thể trạng của đôi bên. Nếu một trong hai bên tạm thời không được khỏe hoặc có bệnh, tốt nhất không nên vội vàng thu xếp việc cưới hỏi mà nên chẩn đoán và điều trị kịp thời, sau khi bình phục mới bàn Đám cưới có thể được sắp xếp vào ngày lễ. Ưu điểm của việc sắp xếp đám cưới vào ngày lễ là họ hàng và bạn bè có thời gian đến dự, đám cưới sẽ sôi động hơn rất nhiều và khiến họ cảm thấy may mắn. Chụp phóng sự cưới với Tuong Lam Photos chup-anh-phong-su-cuoi-dep-sai-gon
Thứ Tư, Ngày 1/12/2021 Âm lịch 27/10/2021 Ngày Quý Mùi, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Thứ Năm, Ngày 2/12/2021 Âm lịch 28/10/2021 Ngày Giáp Thân, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý Thứ Sáu, Ngày 3/12/2021 Âm lịch 29/10/2021 Ngày Ất Dậu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Thứ bảy, Ngày 4/12/2021 Âm lịch 1/11/2021 Ngày Bính Tuất, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Chủ Nhật, Ngày 5/12/2021 Âm lịch 2/11/2021 Ngày Đinh Hợi, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu Thứ Hai, Ngày 6/12/2021 Âm lịch 3/11/2021 Ngày Mậu Tý, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Ngọ, Giáp Ngọ Thứ Ba, Ngày 7/12/2021 Âm lịch 4/11/2021 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Mùi, Ất Mùi Thứ Tư, Ngày 8/12/2021 Âm lịch 5/11/2021 Ngày Canh Dần, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Thứ Năm, Ngày 9/12/2021 Âm lịch 6/11/2021 Ngày Tân Mão, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Thứ Sáu, Ngày 10/12/2021 Âm lịch 7/11/2021 Ngày Nhâm Thìn, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất Thứ bảy, Ngày 11/12/2021 Âm lịch 8/11/2021 Ngày Quý Tỵ, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Chấp Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi Chủ Nhật, Ngày 12/12/2021 Âm lịch 9/11/2021 Ngày Giáp Ngọ, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân Thứ Hai, Ngày 13/12/2021 Âm lịch 10/11/2021 Ngày Ất Mùi, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Thứ Ba, Ngày 14/12/2021 Âm lịch 11/11/2021 Ngày Bính Thân, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Thứ Tư, Ngày 15/12/2021 Âm lịch 12/11/2021 Ngày Đinh Dậu, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Thứ Năm, Ngày 16/12/2021 Âm lịch 13/11/2021 Ngày Mậu Tuất, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thìn, Bính Thìn Thứ Sáu, Ngày 17/12/2021 Âm lịch 14/11/2021 Ngày Kỷ Hợi, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Tỵ, Đinh Tỵ Thứ bảy, Ngày 18/12/2021 Âm lịch 15/11/2021 Ngày Canh Tý, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Chủ Nhật, Ngày 19/12/2021 Âm lịch 16/11/2021 Ngày Tân Sửu, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Thứ Hai, Ngày 20/12/2021 Âm lịch 17/11/2021 Ngày Nhâm Dần, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Thứ Ba, Ngày 21/12/2021 Âm lịch 18/11/2021 Ngày Quý Mão, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Thứ Tư, Ngày 22/12/2021 Âm lịch 19/11/2021 Ngày Giáp Thìn, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Thứ Năm, Ngày 23/12/2021 Âm lịch 20/11/2021 Ngày Ất Tỵ, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Chấp Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Thứ Sáu, Ngày 24/12/2021 Âm lịch 21/11/2021 Ngày Bính Ngọ, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tý, Canh Tý Thứ bảy, Ngày 25/12/2021 Âm lịch 22/11/2021 Ngày Đinh Mùi, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Sửu, Tân Sửu Chủ Nhật, Ngày 26/12/2021 Âm lịch 23/11/2021 Ngày Mậu Thân, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Dần, Giáp Dần Thứ Hai, Ngày 27/12/2021 Âm lịch 24/11/2021 Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Mão, ất Mão Thứ Ba, Ngày 28/12/2021 Âm lịch 25/11/2021 Ngày Canh Tuất, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Thứ Tư, Ngày 29/12/2021 Âm lịch 26/11/2021 Ngày Tân Hợi, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Thứ Năm, Ngày 30/12/2021 Âm lịch 27/11/2021 Ngày Nhâm Tý, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Thứ Sáu, Ngày 31/12/2021 Âm lịch 28/11/2021 Ngày Quý Sửu, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Thứ Sáu, Ngày 1/12/2023 Âm lịch 19/10/2023 Ngày Quý Tỵ, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi Thứ bảy, Ngày 2/12/2023 Âm lịch 20/10/2023 Ngày Giáp Ngọ, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân Chủ Nhật, Ngày 3/12/2023 Âm lịch 21/10/2023 Ngày Ất Mùi, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Thứ Hai, Ngày 4/12/2023 Âm lịch 22/10/2023 Ngày Bính Thân, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Thứ Ba, Ngày 5/12/2023 Âm lịch 23/10/2023 Ngày Đinh Dậu, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Thứ Tư, Ngày 6/12/2023 Âm lịch 24/10/2023 Ngày Mậu Tuất, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thìn, Bính Thìn Thứ Năm, Ngày 7/12/2023 Âm lịch 25/10/2023 Ngày Kỷ Hợi, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão, Tiết Đại Tuyết Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Tỵ, Đinh Tỵ Thứ Sáu, Ngày 8/12/2023 Âm lịch 26/10/2023 Ngày Canh Tý, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão, Tiết Đại Tuyết Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Thứ bảy, Ngày 9/12/2023 Âm lịch 27/10/2023 Ngày Tân Sửu, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão, Tiết Đại Tuyết Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Chủ Nhật, Ngày 10/12/2023 Âm lịch 28/10/2023 Ngày Nhâm Dần, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão, Tiết Đại Tuyết Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Thứ Hai, Ngày 11/12/2023 Âm lịch 29/10/2023 Ngày Quý Mão, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão, Tiết Đại Tuyết Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Thứ Ba, Ngày 12/12/2023 Âm lịch 30/10/2023 Ngày Giáp Thìn, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão, Tiết Đại Tuyết Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Thứ Tư, Ngày 13/12/2023 Âm lịch 1/11/2023 Ngày Ất Tỵ, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đại Tuyết Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Chấp Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Thứ Năm, Ngày 14/12/2023 Âm lịch 2/11/2023 Ngày Bính Ngọ, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đại Tuyết Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tý, Canh Tý Thứ Sáu, Ngày 15/12/2023 Âm lịch 3/11/2023 Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đại Tuyết Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Sửu, Tân Sửu Thứ bảy, Ngày 16/12/2023 Âm lịch 4/11/2023 Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đại Tuyết Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Dần, Giáp Dần Chủ Nhật, Ngày 17/12/2023 Âm lịch 5/11/2023 Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đại Tuyết Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Mão, ất Mão Thứ Hai, Ngày 18/12/2023 Âm lịch 6/11/2023 Ngày Canh Tuất, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đại Tuyết Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Thứ Ba, Ngày 19/12/2023 Âm lịch 7/11/2023 Ngày Tân Hợi, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đại Tuyết Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Thứ Tư, Ngày 20/12/2023 Âm lịch 8/11/2023 Ngày Nhâm Tý, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đại Tuyết Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Thứ Năm, Ngày 21/12/2023 Âm lịch 9/11/2023 Ngày Quý Sửu, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đại Tuyết Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Thứ Sáu, Ngày 22/12/2023 Âm lịch 10/11/2023 Ngày Giáp Dần, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đông chí Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Thứ bảy, Ngày 23/12/2023 Âm lịch 11/11/2023 Ngày Ất Mão, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đông chí Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Chủ Nhật, Ngày 24/12/2023 Âm lịch 12/11/2023 Ngày Bính Thìn, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đông chí Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Thứ Hai, Ngày 25/12/2023 Âm lịch 13/11/2023 Ngày Đinh Tỵ, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đông chí Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Chấp Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Thứ Ba, Ngày 26/12/2023 Âm lịch 14/11/2023 Ngày Mậu Ngọ, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đông chí Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Tý, Giáp Tý Thứ Tư, Ngày 27/12/2023 Âm lịch 15/11/2023 Ngày Kỷ Mùi, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đông chí Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Sửu, ất Sửu Thứ Năm, Ngày 28/12/2023 Âm lịch 16/11/2023 Ngày Canh Thân, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đông chí Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Thứ Sáu, Ngày 29/12/2023 Âm lịch 17/11/2023 Ngày Tân Dậu, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đông chí Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Thứ bảy, Ngày 30/12/2023 Âm lịch 18/11/2023 Ngày Nhâm Tuất, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đông chí Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Chủ Nhật, Ngày 31/12/2023 Âm lịch 19/11/2023 Ngày Quý Hợi, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão, Tiết Đông chí Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
Ngày Tốt Thứ tư, ngày 1/12/2021 nhằm ngày 27/10/2021 Âm lịch Ngày Quý Mùi, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ năm, ngày 2/12/2021 nhằm ngày 28/10/2021 Âm lịch Ngày Giáp Thân, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ sáu, ngày 3/12/2021 nhằm ngày 29/10/2021 Âm lịch Ngày Ất Dậu, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ bảy, ngày 4/12/2021 nhằm ngày 1/11/2021 Âm lịch Ngày Bính Tuất, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Chủ nhật, ngày 5/12/2021 nhằm ngày 2/11/2021 Âm lịch Ngày Đinh Hợi, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết XEM NGÀY TỐT CƯỚI HỎI THEO TUỔI Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ hai, ngày 6/12/2021 nhằm ngày 3/11/2021 Âm lịch Ngày Mậu Tý, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 7/12/2021 nhằm ngày 4/11/2021 Âm lịch Ngày Kỷ Sửu, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ tư, ngày 8/12/2021 nhằm ngày 5/11/2021 Âm lịch Ngày Canh Dần, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ năm, ngày 9/12/2021 nhằm ngày 6/11/2021 Âm lịch Ngày Tân Mão, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 10/12/2021 nhằm ngày 7/11/2021 Âm lịch Ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 11/12/2021 nhằm ngày 8/11/2021 Âm lịch Ngày Quý Tỵ, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 12/12/2021 nhằm ngày 9/11/2021 Âm lịch Ngày Giáp Ngọ, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 13/12/2021 nhằm ngày 10/11/2021 Âm lịch Ngày Ất Mùi, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 14/12/2021 nhằm ngày 11/11/2021 Âm lịch Ngày Bính Thân, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 15/12/2021 nhằm ngày 12/11/2021 Âm lịch Ngày Đinh Dậu, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ năm, ngày 16/12/2021 nhằm ngày 13/11/2021 Âm lịch Ngày Mậu Tuất, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ sáu, ngày 17/12/2021 nhằm ngày 14/11/2021 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ bảy, ngày 18/12/2021 nhằm ngày 15/11/2021 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 19/12/2021 nhằm ngày 16/11/2021 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ hai, ngày 20/12/2021 nhằm ngày 17/11/2021 Âm lịch Ngày Nhâm Dần, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ ba, ngày 21/12/2021 nhằm ngày 18/11/2021 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 22/12/2021 nhằm ngày 19/11/2021 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 23/12/2021 nhằm ngày 20/11/2021 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 24/12/2021 nhằm ngày 21/11/2021 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 25/12/2021 nhằm ngày 22/11/2021 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 26/12/2021 nhằm ngày 23/11/2021 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 27/12/2021 nhằm ngày 24/11/2021 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ ba, ngày 28/12/2021 nhằm ngày 25/11/2021 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ tư, ngày 29/12/2021 nhằm ngày 26/11/2021 Âm lịch Ngày Tân Hợi, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ năm, ngày 30/12/2021 nhằm ngày 27/11/2021 Âm lịch Ngày Nhâm Tý, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 31/12/2021 nhằm ngày 28/11/2021 Âm lịch Ngày Quý Sửu, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết
Cưới hỏi là việc hệ trọng của đời người, chính vì thế. Việc xem ngày cưới, ăn hỏi, bỏ trầu là việc đại sự không thể không chọn ngày. Dưới đây là danh sách các ngày tốt tổ chức đám cưới trong tháng 12 năm 2022 để bạn lựa chọn. Ngoài ra sau khi đã chọn được ngày tốt làm lễ cưới bạn có thể xem giờ tốt để đón dâu. Hướng dẫn xem ngày cưới hỏi theo tuổi cô dâu chú rể Chọn tháng, năm muốn xem ngày cưới hỏi nạp tài Dương lịch Tháng Năm Ngày tốt cưới hỏi tháng 12 năm 2022Dưới đây là chi tiết cũng như danh sách được công cụ cung cấp cho các ngày đẹp để tổ chức lễ cưới hỏi tháng 12 năm 2022. Bên cạnh đó có thể lấy ngày này để tiến hành việc bỏ trầu. Thứ Ngày Giờ tốt cưới hỏi Thứ Năm Dương lịch 1/12/2022Âm lịch 8/11/2022Ngày Mậu TýTháng Nhâm Tý Giờ Tý 23h - 1hGiờ Sửu 1h - 3hGiờ Mão 5h - 7hGiờ Ngọ 11h - 13hGiờ Thân 15h - 17hGiờ Dậu 17h - 19h Thứ Sáu Dương lịch 2/12/2022Âm lịch 9/11/2022Ngày Kỷ SửuTháng Nhâm Tý Giờ Dần 3h - 5hGiờ Mão 5h - 7hGiờ Tỵ 9h - 11hGiờ Thân 15h - 17hGiờ Tuất 19h - 21hGiờ Hợi 21h - 23h Thứ Bảy Dương lịch 3/12/2022Âm lịch 10/11/2022Ngày Canh DầnTháng Nhâm Tý Giờ Tý 23h - 1hGiờ Sửu 1h - 3hGiờ Thìn 7h - 9hGiờ Tỵ 9h - 11hGiờ Mùi 13h - 15hGiờ Tuất 19h - 21h Thứ Hai Dương lịch 5/12/2022Âm lịch 12/11/2022Ngày Nhâm ThìnTháng Nhâm Tý Giờ Dần 3h - 5hGiờ Thìn 7h - 9hGiờ Tỵ 9h - 11hGiờ Thân 15h - 17hGiờ Dậu 17h - 19hGiờ Hợi 21h - 23h Thứ Hai Dương lịch 12/12/2022Âm lịch 19/11/2022Ngày Kỷ HợiTháng Nhâm Tý Giờ Sửu 1h - 3hGiờ Thìn 7h - 9hGiờ Ngọ 11h - 13hGiờ Mùi 13h - 15hGiờ Tuất 19h - 21hGiờ Hợi 21h - 23h Thứ Tư Dương lịch 14/12/2022Âm lịch 21/11/2022Ngày Tân SửuTháng Nhâm Tý Giờ Dần 3h - 5hGiờ Mão 5h - 7hGiờ Tỵ 9h - 11hGiờ Thân 15h - 17hGiờ Tuất 19h - 21hGiờ Hợi 21h - 23h Thứ Năm Dương lịch 15/12/2022Âm lịch 22/11/2022Ngày Nhâm DầnTháng Nhâm Tý Giờ Tý 23h - 1hGiờ Sửu 1h - 3hGiờ Thìn 7h - 9hGiờ Tỵ 9h - 11hGiờ Mùi 13h - 15hGiờ Tuất 19h - 21h Chủ nhật Dương lịch 18/12/2022Âm lịch 25/11/2022Ngày Ất TỵTháng Nhâm Tý Giờ Sửu 1h - 3hGiờ Thìn 7h - 9hGiờ Ngọ 11h - 13hGiờ Mùi 13h - 15hGiờ Tuất 19h - 21hGiờ Hợi 21h - 23h Thứ Ba Dương lịch 20/12/2022Âm lịch 27/11/2022Ngày Đinh MùiTháng Nhâm Tý Giờ Dần 3h - 5hGiờ Mão 5h - 7hGiờ Tỵ 9h - 11hGiờ Thân 15h - 17hGiờ Tuất 19h - 21hGiờ Hợi 21h - 23h Thứ Năm Dương lịch 22/12/2022Âm lịch 29/11/2022Ngày Kỷ DậuTháng Nhâm Tý Giờ Tý 23h - 1hGiờ Dần 3h - 5hGiờ Mão 5h - 7hGiờ Ngọ 11h - 13hGiờ Mùi 13h - 15hGiờ Dậu 17h - 19h Thứ Năm Dương lịch 29/12/2022Âm lịch 7/12/2022Ngày Bính ThìnTháng Quý Sửu Giờ Dần 3h - 5hGiờ Thìn 7h - 9hGiờ Tỵ 9h - 11hGiờ Thân 15h - 17hGiờ Dậu 17h - 19hGiờ Hợi 21h - 23h Thứ Sáu Dương lịch 30/12/2022Âm lịch 8/12/2022Ngày Đinh TỵTháng Quý Sửu Giờ Sửu 1h - 3hGiờ Thìn 7h - 9hGiờ Ngọ 11h - 13hGiờ Mùi 13h - 15hGiờ Tuất 19h - 21hGiờ Hợi 21h - 23h Thứ Bảy Dương lịch 31/12/2022Âm lịch 9/12/2022Ngày Mậu NgọTháng Quý Sửu Giờ Tý 23h - 1hGiờ Sửu 1h - 3hGiờ Mão 5h - 7hGiờ Ngọ 11h - 13hGiờ Thân 15h - 17hGiờ Dậu 17h - 19h Các ngày đẹp có thể tổ chức cưới hỏi, nạp tài trong tháng 12 năm 2022 đã được công cụ liệt kê để gia chủ lựa chọn. Để xem các ngày cưới tốt khác hãy chọn tháng, năm để đẹp tổ chức lễ cưới tháng 1 năm 2023Ngày đẹp tổ chức lễ cưới tháng 2 năm 2023Ngày đẹp tổ chức lễ cưới tháng 3 năm 2023Ngày đẹp tổ chức lễ cưới tháng 4 năm 2023
TIN TỨC PHONG THUỶ Thứ 3, 14/2/2023 - 1648 - Tác giả Administrator Xem ngày đẹp tháng 12 âm lịch, tháng 12 âm lịch ngày nào tốt sẽ đơn giản hơn bao giờ hết thông qua công cụ Xem ngày tốt hôm nay. Công cụ hỗ trợ người dùng xem ngày tốt xấu, xem ngày đẹp , ngày hoàng đạo, hắc đạo,.... Từ công cụ Xem ngày tốt hôm nay, chúng tôi xin đưa ra kết quả bảng tra ngày đẹp tháng 12 âm lịch. Kết quả đưa ra dựa trên những phân tích phong thủy chuẩn xác nhất. Bảng xem ngày tốt tháng 12 âm lịch năm 2023 Thứ Ngày Tốt cho công việc gì Thứ bảy 13/01/2024 Dương lịch Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài. 03/12/2023 Âm lịch Chủ nhật 14/01/2024 Dương lịch Nên thực hiện việc xuất hành, động thổ, khai trương, đổ mái, ký kết hợp đồng, giao dịch. 04/12/2023 Âm lịch Thứ sáu 19/01/2024 Dương lịch Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ. 09/12/2022 Âm lịch Thứ bảy 20/01/2024 Dương lịch Xuất hành, chữa bệnh, khai trương, đổ mái, ký kết hợp đồng, giao dịch, thẩm mỹ. 10/12/2023 Âm lịch Chủ nhật 21/1/2024 Dương lịch Cưới hỏi, đính hôn, cầu phúc, động thổ, đổ mái, khai trương, sửa bếp. 11/12/2023 Âm lịch Chủ nhật 28/1/2024 Dương lịch Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ. 18/12/2023 Âm lịch Thứ hai 29/1/2024 Dương lịch Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh. 19/12/2023 Âm lịch Thứ năm 1/2/2024 Dương lịch Cúng tế, san đường. 22/12/2023Âm lịch Thứ ba 6/1/2024 Dương lịch Ăn hỏi, đính hôn, cưới xin, động thổ, đổ trần, ký hợp đồng, giao dịch. 27/12/2023 Âm lịch Thứ sáu 9/1/2024 Dương lịch Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, động thổ. 30/12/2023 Âm lịch Để xem chi tiết phân tích từng ngày, xin mời bạn đọc chuyển hướng tới trang web Xem ngày tốt xấu được chúng tôi chia sẻ phía trên. Hãy truy cập vào website - website chuyên về phong thủy tâm linh để được tìm hiểu thêm các thông tin liên quan tới phong thủy số, mệnh, tuổi nhé. Trên đây là các thông tin về xem ngày tốt tháng 12 âm lịch. Ngoài những thông tin trên, Xin mời bạn đọc chuyển hướng tới các bài viết có chủ đề tương tự Tham khảo thêm Xem Hướng Nhà có hợp tuổi Gia chủ không Những thông tin khi chọn ngày hoàng đạo, giờ hoàng đạo cần phải lưu ý Xem ngày tốt trong tháng 9 Xem ngày tốt trong tháng 10 Xem ngày tốt trong tháng 11
tháng 12 âm ngày nào đẹp để cưới