tháng 2 năm 2014 có bao nhiêu ngày
Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2021. ^ a b Những tên phố Hà Nội phải "luận" chữ Hán mới hiểu nghĩa. Báo Lao Động. 7 tháng 1 năm 2018. ^ 文字改革. ^ Trần Nghĩa. Di sản Hán Nôm Việt Nam. Viện nghiên cứu Hán Nôm. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2017.
Năm 2014 là một năm thường, bắt đầu vào ngày Thứ Tư trong lịch Gregory.Phần lớn năm này thuộc năm Giáp Ngọ.Năm 2014 là một năm nhiều biến động chính trị từ việc Khủng hoảng Ukraine (bao gồm sự kiện Lật đổ chính phủ Ukraine); Đại dịch Ebola; tai nạn hàng không; IS lộng hành đến việc Xung đột đẫm máu
Ngày Mùi: Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột. Với những thông tin về âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2014 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ
Ngày Mậu: Không nên nhận đất, chủ không được lành. Ngày Tý: Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương. Với những thông tin về âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2014 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là
năm 2014 có bao nhiêu ngày. HOC24. Lớp học. Lớp học. Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Hỏi đáp Đề Lớp 2. Lớp 1. Môn học
tháng 2 bao gồm 28 ngày. tháng 4,6,9,11 gồm 30 ngày. vì vậy ta có: 31 X7=217(ngày) 30 X4=120(ngày) =>217+120+28=365(ngày) vậy năm năm trước có 365 ngày Năm năm trước là năm không nhuận => sẽ có 365 ngày. Số tuần có là. 365 / 7 =52 tuần va 1 ngày => ngày còn lại là ngày sản phẩm công
Vay Tien Nhanh Home Credit. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 5, ngày 02/01/2014 Ngày Âm Lịch 02/12/2013 - Ngày Quý Dậu, tháng Ất Sửu, năm Quý Tị Nạp âm Kiếm Phong Kim Vàng chuôi kiếm - Hành Kim Tiết Đông chí - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Câu trậnNgày Hắc đạo Câu trận Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Thìn. Tam hợp Tị, Sửu Tuổi xung ngày Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão Tuổi xung tháng Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Mùi, Quý MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Thu Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cảiXấu với những công việc khởi đầu, nhập thập bát tú Sao Đẩu Việc nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là hôn sự, sinh nở, xây dựng nhà cửa, chăn nuôi trồng trọt, công tác thủy lợi, xây mộ, sửa chữa phần mộ, kinh doanh, giao dịch, cầu tài, công danh. Việc không nên làm Kỵ đi thuyền. Ngoại lệ Sao Đẩu vào ngày Tị mất sức. Vào ngày Dậu Đẩu Đăng Viên vào ngày Sửu nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng hạp thông thưSao tốt Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là hôn thúTam hợp* Tốt mọi việcMẫu thương* Tốt về cầu tài lộc, khai trươngThiên quý* Tốt mọi việc Sao xấu Thiên ngục Xấu mọi việcThiên hoả Xấu về lợp nhàThụ tử* Xấu mọi việc trừ săn bắn tốtCâu trận Kỵ mai tángCô thần Xấu với giá thúLỗ ban sát Kỵ khởi tạoXuất hành Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Tây Bắc. - Hạc thần Tây Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Quý Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Dậu Không nên hội khách, tân chủ có hại
Một năm có 12 tháng và không phải 12 tháng đều có số lượng ngày giống nhau. Tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 có bao nhiêu ngày? Làm cách nào để tính được số lượng ngày trong mỗi tháng? Trong bài viết ngày hôm nay, sẽ đi tìm lời giải đáp cho những thắc mắc này để bạn đọc cùng tìm hiểu thêm nhé. Tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 có bao nhiêu ngày? Việc nắm được ngày tháng trong năm sẽ giúp bạn có thể xác định được thời gian và sắp xếp, chuẩn bị công việc một cách chu đáo nhất. Để biết ngày hôm nay là ngày mấy, tháng này có bao nhiêu ngày thì bạn có thể xem lịch treo tường. Tuy nhiên nếu muốn biết mỗi tháng trong năm có bao nhiêu ngày thì việc xem lịch khá tốn thời gian và vất vả. Chưa kể nếu như trong nhà bạn không có lịch treo tường thì lại càng khó khăn hơn. Do đó mà bạn nên năm được các tính ngày theo dương lịch để có thể dễ dàng biết được tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 trong năm có bao nhiêu ngày. Theo các tính này bạn có thể biết được những tháng nào có 30 ngày, 31 ngày hoặc tháng nào thiếu chỉ có 28, 29 ngày một cách chính xác nhất. Sau đây là số ngày cụ thể trong tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 để mọi người cùng tham khảo nhé Tháng Số ngày trong tháng Tháng 1 31 Tháng 2 28 hoặc 29 Tháng 3 31 Tháng 4 30 Tháng 5 31 Tháng 6 30 Tháng 7 31 Tháng 8 31 Tháng 9 30 Tháng 10 31 Tháng 11 30 Tháng 12 31 Từ bảng số liệu này thì chúng ta có thể thấy rằng Tháng 2 thường là tháng thiếu và có thể có 28 hoặc 29 ngày tùy theo năm. Một năm có 4 tháng có 30 ngày chính là tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11. Và một năm sẽ có 7 tháng có 31 ngày đó là tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12. Cách tính số ngày của các tháng trong năm đơn giản Với bảng thống kê ở trên, bạn có thể dễ dàng nắm được cách tính số ngày của các tháng trong năm chính xác. Tuy nhiên nhiều người vẫn hay bị nhầm lẫn, nhớ nhầm số ngày giữa các tháng với nhau. Vậy làm thế nào để bạn có thể nhớ lâu số ngày trong tháng một cách đơn giản và chính xác nhất? Có một cách để giúp bạn nhớ số ngày trong từng tháng theo phương pháp nắm bàn tay. Quy luật tính ngày của phương pháp này đó chính là Bạn nắm hai bàn tay lại và để cạnh nhau, đánh số thứ tự 12 tháng từ trái qua phải lần lượt tính từ khớp u lên đầu tiên và phần lõm xuống như hình vẽ sau đây. Cách nhớ số ngày trong từng tháng theo phương pháp nắm bàn tay Bạn sẽ thấy khớp nhô lên đầu tiên bên trái chính là tháng 1, lõm xuống là tháng 2 và cứ như thế cho đến hết các khớp trên bàn tay bỏ qua khớp các ngón tay. Sau khi đến xong, nếu tháng nào nhô lên thì tháng đó sẽ có 31 ngày. Còn nếu tháng nào ở phần lõm xuống thì sẽ có 30 ngày. Riêng đối với tháng 2 tất cả các năm thì chỉ có 28 hoặc 29 ngày. Một số ngày lễ quan trọng trong năm Dương lịch Nếu tính theo năm dương lịch thì một năm sẽ có những ngày lễ lớn như sau 1/1 Tết Dương lịch. 14/2 Lễ tình nhân Valentine. 27/2 Ngày thầy thuốc Việt Nam. 8/3 Ngày Quốc tế Phụ nữ. 26/3 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. 1/4 Ngày Cá tháng Tư. 30/4 Ngày giải phóng miền Nam. 1/5 Ngày Quốc tế Lao động. 7/5 Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ. 13/5 Ngày của mẹ. 19/5 Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh. 1/6 Ngày Quốc tế thiếu nhi. 17/6 Ngày của cha. 21/6 Ngày báo chí Việt Nam. 28/6 Ngày gia đình Việt Nam. 11/7 Ngày dân số thế giới. 27/7 Ngày Thương binh liệt sĩ. 28/7 Ngày thành lập công đoàn Việt Nam. 19/8 Ngày tổng khởi nghĩa. 2/9 Ngày Quốc Khánh. 10/9 Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. 1/10 Ngày quốc tế người cao tuổi. 10/10 Ngày giải phóng thủ đô. 13/10 Ngày doanh nhân Việt Nam. 20/10 Ngày Phụ nữ Việt Nam. 31/10 Ngày Halloween. 9/11 Ngày pháp luật Việt Nam. 20/11 Ngày Nhà giáo Việt Nam. 23/11 Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam. 1/12 Ngày thế giới phòng chống AIDS. 19/12 Ngày toàn quốc kháng chiến. 24/12 Ngày lễ Giáng sinh. 22/12 Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam. Bài viết đã giải đáp các thắc mắc về vấn đề Tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 có bao nhiêu ngày và gợi ý cách tính ngày đơn giản và nhanh chóng nhất. Hi vọng đây sẽ là những thông tin tham khảo hữu ích, giúp bạn đọc có thể nắm được số lượng ngày trong năm để sắp xếp, bố trí công việc, lịch trình sự kiện sao cho phù hợp nhất nhé. Xem thêm 1 hộp sữa chua không đường có bao nhiêu Calo 1 ổ bánh mì trứng bao nhiêu Calo 1 phần bún đậu mắm tôm bao nhiêu Calo 100g cá hồi có bao nhiêu Calo 1 quả trứng cút lộn chứa bao nhiêu calo
Lịch âm dương Dương lịch Chủ nhật, ngày 02/02/2014 Ngày Âm Lịch 03/01/2014 - Ngày Giáp Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Ngọ Nạp âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to - Hành Hỏa Tiết Đại hàn - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Kim quỹNgày Hoàng đạo Kim quỹ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dậu. Tam hợp Thân, Tý Tuổi xung ngày Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Tuất Tuổi xung tháng Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp ThânKiến trừ thập nhị khách Trực Bình Tốt cho mọi việcNhị thập bát tú Sao Hư Việc nên làm Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này. Việc không nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước. Ngoại lệ Sao Hư gặp Huyền Nhật tức vào các ngày 7, 8, 22, 23 thì phạm Diệt Một, nên kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, nhất là đi Hư Đăng Viên vào ngày Tý nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc cai sữa trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung Hư vào ngày Thân, Thìn đều tốt, nhưng tốt nhất là ngày Thìn. Các ngày Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tý, Canh Tý có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, thì 5 ngày kia kỵ chôn hạp thông thưSao tốt Thiên phú Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an tángThiên tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngLộc khố Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịchThiên quý* Tốt mọi việcTrực tinh Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Thổ ôn Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tựThiên tặc Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trươngCửu không Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trươngQuả tú Xấu với giá thúPhủ đầu dát Kỵ khởi tạoTam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángKhông phòng Kỵ giá thúTrùng tang* Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhàTam nương* Xấu mọi việcXích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcXuất hành Ngày xuất hành Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 01h-03h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 03h-05h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 05h-07h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 07h-09h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tỵ 09h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối tổ bách kỵ nhật Ngày Giáp Không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Thìn Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang
Lịch âm dương Dương lịch Thứ 5, ngày 02/10/2014 Ngày Âm Lịch 09/09/2014 - Ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Ngọ Nạp âm Thiên Hà Thủy Nước trên trời - Hành Thủy Tiết Thu phân - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Thiên hìnhNgày Hắc đạo Thiên hình Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mùi. Tam hợp Dần, Tuất Tuổi xung ngày Mậu Tý, Canh Tý Tuổi xung tháng Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm ThìnKiến trừ thập nhị khách Trực Thu Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cảiXấu với những công việc khởi đầu, nhập thập bát tú Sao Giác Việc nên làm Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú. Việc không nên làm Kỵ mai táng, xây cất mộ phần. Ngoại lệ Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên, vạn sự tốt Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa hạp thông thưSao tốt Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là hôn thúNguyệt giải Tốt mọi việcYếu yên* Tốt mọi việc, nhất là giá thúTam hợp* Tốt mọi việcĐại hồng sa Tốt mọi việcNguyệt đức* Tốt mọi việcThiên đức* Tốt mọi việc Sao xấu Cô thần Xấu với giá thúSát chủ* Xấu mọi việcLỗ ban sát Kỵ khởi tạoKhông phòng Kỵ giá thúXuất hành Ngày xuất hành Chu Tước - Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 01h-03h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 03h-05h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 05h-07h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 07h-09h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tỵ 09h-11h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn tổ bách kỵ nhật Ngày Bính Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Ngọ Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại
Ngày 15/2/2014 Dương Lịch Nhằm Ngày 16/1/2014 Âm mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 15 tháng 2 năm 2014 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm chi tiết Ngày 15/2/2014 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé. Tháng hai, Năm 2014 Kết Quả Dương Lịch Thứ bảy, Ngày 15/2/2014 => Âm Lịch Thứ bảy, Ngày 16/1/2014 Xem ngày tốt xấu ngày 15 tháng 2 năm 2014Ngày Âm Lịch Ngày 16/1/2014 Tức ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp NgọHành Thổ - Sao Liễu - Trực Bình - Ngày Bảo Quang Hoàng ĐạoTiết khí Lập Xuân Giờ hoàng đạo Sửu 01h-03h Thìn 07h-09h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Dần 03h-05h Mão 05h-07h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 627Mặt trời lặn 1755Đứng bóng lúc 1211Độ dài ban ngày 11 giờ 28 phút ☽ Giờ mặt trăng Giờ mọc 1814Giờ lặn 616Độ tròn dài ban đêm 12 giờ 2 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần ĐôngHỷ thần NamHạc thần Đông ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dậu, Sửu, Lục hợp Thân Hình Dần, Thân, Hại Dần, Xung Hợi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức, Tứ tương, Tương nhật, Bảo quang Sao xấu Thiên cương, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại. Du hoạ, Ngũ hư, Bát phong ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà Không nên Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Tuổi hợp ngày Sửu, Dậu Tuổi khắc với ngày Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Sửu Liễu thổ chươngLiễu tinh chiếu rọi lặn nguy nanHao tài tốn sức lại bị thươngHơn hết thì chăm hướng thiệnLo sao bản mệnh được an khang Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Thiên đức* - Địa Tài - Hoạt Diệu - Kim Đường * Thiên Cương * - Tiểu Hồng Sa* - Tiểu Hao - Hoang Vu * - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Thần Cách - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Sát Chủ * - Nguyệt Hình - Ngũ Hư Việc nên làm Việc kiêng kị Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Chính Nam - Tài Thần Chính Đông Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 01h-03h và 13h-15h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 03h-05h và 15h-17h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 05h-07h và 17h-19h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 07h-09h và 19h-21h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 09h-11h và 21h-23h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 15/02/2014 Ngày Âm Lịch 16/01/2014 - Ngày Đinh Tị, tháng Bính Dần, năm Giáp Ngọ Nạp âm Sa Trung Thổ Đất pha cát - Hành Thổ Tiết Lập xuân - Mùa Xuân - Ngày Hoàng đạo Kim đườngNgày Hoàng đạo Kim đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Thân. Tam hợp Dậu, Sửu Tuổi xung ngày Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Hợi Tuổi xung tháng Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp ThânKiến trừ thập nhị khách Trực Bình Tốt cho mọi việcNhị thập bát tú Sao Liễu Việc nên làm Không có mấy việc hợp với ngày này. Việc không nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng xấu, nhất là chôn cất, xây đắp, dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. Ngoại lệ Sao Liễu vào ngày Ngọ trăm việc Liễu Đăng Viên vào ngày Tỵ Thừa kế và nhậm chức đại Liễu vào ngày Dần, Tuất kỵ xây cất và chôn hạp thông thưSao tốt Địa tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngHoạt diệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấuKim đường* Tốt mọi việcThiên đức* Tốt mọi việc Sao xấu Thiên cương* Xấu mọi việcTiểu hồng sa Xấu mọi việcTiểu hao Xấu về kinh doanh, cầu tàiNguyệt hoả Xấu đối với lợp nhà, làm bếpThần cách Kỵ tế tựBăng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việcSát chủ* Xấu mọi việcNguyệt hình Xấu mọi việcNgũ hư Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángHoang vu Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thuần Dương - Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Đông Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Sửu 01h-03h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dần 03h-05h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mão 05h-07h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thìn 07h-09h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tỵ 09h-11h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Ngọ 11h-13h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mùi 13h-15h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thân 15h-17h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dậu 17h-19h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tuất 19h-21h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Hợi 21h-23h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư tổ bách kỵ nhật Ngày Đinh Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Tị Không nên đi xa tiền của mất mát Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2014 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.
Dương lịch Âm lịch Gợi ý 1/2/2014 1/2/2014 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 2/2/2014 2/2/2014 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 3/2/2014 3/2/2014 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 4/2/2014 4/2/2014 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 5/2/2014 5/2/2014 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 6/2/2014 6/2/2014 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 7/2/2014 7/2/2014 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 8/2/2014 8/2/2014 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 9/2/2014 9/2/2014 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 10/2/2014 10/2/2014 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 11/2/2014 11/2/2014 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 12/2/2014 12/2/2014 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 13/2/2014 13/2/2014 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 14/2/2014 14/2/2014 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 15/2/2014 15/2/2014 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 16/2/2014 16/2/2014 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 17/2/2014 17/2/2014 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 18/2/2014 18/2/2014 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 19/2/2014 19/2/2014 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 20/2/2014 20/2/2014 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 21/2/2014 21/2/2014 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 22/2/2014 22/2/2014 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 23/2/2014 23/2/2014 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 24/2/2014 24/2/2014 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 25/2/2014 25/2/2014 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 26/2/2014 26/2/2014 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 27/2/2014 27/2/2014 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 28/2/2014 28/2/2014 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
tháng 2 năm 2014 có bao nhiêu ngày