tháng 9 âm 2018

Lịch nghỉ tết 2022 cụ thể sẽ như sau: người lao động có thể được nghỉ tết âm lịch đến 9 ngày, từ ngày 27 tháng chạp năm Tân Sửu đến hết ngày mùng 6 tháng Giêng năm Nhâm Dần (nhằm ngày 29/01/2021 đến hết ngày 06/02/2022 Dương lịch). Và bắt đầu làm việc lại vào Bạn đọc Nguyễn Xuân Hải thường trú 98 Đỗ Ngọc Thạnh, phường 14, quận 5, TP Hồ Chí Minh (được ủy quyền trong việc giải quyết tranh chấp đất đai tại phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, người khởi kiện là bà Nguyễn Thị Yến; người bị kiện là UBND quận Thủ Đức) gửi đơn đề ngày 9/9/2018, Nội dung: BĐ Xuân Hải không nhất trí với Thông báo số 56/2017/TBHC-GĐKT ngày 11/7/2017 của TAND Trong tháng 9 âm lịch thậm chí, vào những tháng xung hạn của mình, ví dụ như tháng 7 âm lịch, tuổi Mão còn phải lao đao đối phó với tiểu nhân, công việc ít nhiều cũng bị ảnh hưởng. Tuy nhiên, do Tân thuộc Kim nên cũng có thể trợ giúp phần nào cho Mão và tháng 9 âm lịch Happy New Year 2018 Chúc những người bạn yêu âm nhạc một năm mới felicità. 💕 Raymond Lefèvre Muốn nghe một chút gì đó thật dịu dàng, thật ngọt ngào. 😊 ЛЮБИМЫЕ ПЕСНИ 90- 80-70х (ЧАСТЬ №1) 01. Филипп Киркоров — Жестокая любовь (00:00) 02. Алсу — Зимний сон (03:46) 03. Татьяна Овсиенко - Школьная пора (08:05) 04. Лицей Lưu trữ Blog 2019 (1) Trong tháng 9 âm (từ ngày 09/10/2018 - 06/11/2018), người tuổi Dần được Tam Hợp quý nhân nâng đỡ, người tuổi Dần tiếp tục có một tháng nhiều may mắn và thuận lợi ở mọi phương diện. Công việc tiến triển tốt, hoàn thành mục tiêu cả ngắn và dài hạn. Trong tháng này Xem lịch âm hôm nay bao nhiêu, lịch âm dương tháng 9 năm 2018, lịch vạn niên. TIỆN ÍCH ONLINE. 1. Tiện ích văn bản Converters Xoá dấu tiếng Việt; Chữ Hoa ⇌ Chữ thường Đổi số tiền thành chữ Vay Tien Nhanh Home Credit. Ngày 15 tháng 9 năm 2018 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 6 tháng 8 năm 2018 tức ngày Canh Tuất tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất. Ngày 15/9/2018 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 15 tháng 9 năm 2018 ngày 15/9/2018 tốt hay xấu? lịch âm 2018 lịch vạn niên ngày 15/9/2018 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54317591151 Độ dài ban ngày 12 giờ 16 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 104822 Độ dài ban đêm 11 giờ 28 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15 tháng 9 năm 2018 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2018 Thu lại ☯ Thông tin ngày 15 tháng 9 năm 2018 Dương lịch Ngày 15/9/2018 Âm lịch 6/8/2018 Bát Tự Ngày Canh Tuất, tháng Tân Dậu, năm Mậu Tuất Nhằm ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, NgọLục hợp Mão Tương hình Sửu, MùiTương hại DậuTương xung Thìn ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thoa Xuyến Kim Ngày Canh Tuất; tức Chi sinh Can Thổ, Kim, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Thoa Xuyến Kim kị tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế. Sao xấu Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Vị. Ngũ Hành Thổ. Động vật Chĩ Chim Chĩ. Mô tả chi tiết - Vị thổ Trĩ - Ô Thành Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con chim trĩ , củ trị ngày thứ 7 - Nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống. - Kiêng cữ Đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng cữ như các mục trên . - Vị tinh tạo tác sự như hà, Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa, Mai táng tiến lâm quan lộc vị, Tam tai, cửu họa bất phùng tha. Hôn nhân ngộ thử gia phú quý, Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa, Tòng thử môn đình sinh cát khánh, Nhi tôn đại đại bảo kim pha. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 15/09/2018 Ngày Âm Lịch 06/08/2018 - Ngày Canh Tuất, tháng Tân Dậu, năm Mậu Tuất Nạp âm Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức - Hành Kim Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Thiên laoNgày Hắc đạo Thiên lao Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mão. Tam hợp Dần, Ngọ Tuổi xung ngày Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn Tuổi xung tháng Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Mão, Quý MãoKiến trừ thập nhị khách Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầuXấu với các việc xuất vốn, hội thập bát tú Sao Vị Việc nên làm Khởi công tạo tác vạn sự cát lành, chủ về xây dựng, vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán thuận lợi, tốt cho xây cất, cưới gả, giao dịch, lấy giống, gieo trồng, dọn cỏ phá đất, mai táng. Việc không nên làm Kỵ đi thuyền. Ngoại lệ Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà ngày Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh rất tốt. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn nên kỵ xây cất, chôn cất, xuất hành, cưới hạp thông thưSao tốt Minh tinh Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên laoU vi tinh Tốt mọi việcTục thế Tốt mọi việc, nhất là giá thúNguyệt đức* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việcThiên ân Tốt mọi việc Sao xấu Hoả tai Xấu đối với làm nhà, lợp nhàNguyệt hoả Xấu đối với lợp nhà, làm bếpTam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángQuỷ khốc Xấu với tế tự, mai tángLy sàng Kỵ giá thúCửu thổ quỷ Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵXuất hành Ngày xuất hành Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Tây Nam - Hạc thần Đông Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Canh Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Tuất Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường Ngày 18 tháng 9 năm 2018 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 9 tháng 8 năm 2018 tức ngày Quý Sửu tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất. Ngày 18/9/2018 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 18 tháng 9 năm 2018 ngày 18/9/2018 tốt hay xấu? lịch âm 2018 lịch vạn niên ngày 18/9/2018 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54417571150 Độ dài ban ngày 12 giờ 13 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 13 Độ dài ban đêm 0 Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 18 tháng 9 năm 2018 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2018 Thu lại ☯ Thông tin ngày 18 tháng 9 năm 2018 Dương lịch Ngày 18/9/2018 Âm lịch 9/8/2018 Bát Tự Ngày Quý Sửu, tháng Tân Dậu, năm Mậu Tuất Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, DậuLục hợp Tý Tương hình Mùi, TuấtTương hại NgọTương xung Mùi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Tang Đồ Mộc Ngày Quý Sửu; tức Chi khắc Can Thổ, Thủy, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Tang Đồ Mộc kị tuổi Đinh Mùi, Tân Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Thời âm, Kim đường. Sao xấu Tử khí, Bát chuyên, Xúc thủy long, Câu trần. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Không nên Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Chủy. Ngũ Hành Hỏa. Động vật Khỉ. Mô tả chi tiết - Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn Xấu Hung Tú Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần làm mồ mã để sẵn, đóng thọ đường đóng hòm để sẵn. - Ngoại lệ Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. - Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần. Lịch vạn niên tháng 9 năm 2018 Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo Sự kiện trong tháng 9/2018 Chủ Nhật 2 9/2018 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 9/2018 Ngày Quốc khánh Âm lịch 23/7/2018 Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày lễ chính thức của Việt Nam, diễn ra vào ngày 2 tháng 9 hằng năm, kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập tại Quảng trường Ba Đình, Hà Nội, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Chủ Nhật 2 9/2018 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 9/2018 Ngày Bác Hồ mất Âm lịch 23/7/2018 Ngày 29/8/1969, Bác nói với Thủ tướng Phạm Văn Đồng và mọi người xung quanh Ngày lễ Quốc khánh Bác sẽ ra dự mươi, mười lăm phút. Những ngày Nhập Trạch đẹp trong tháng 9 năm 2018 Thứ Bảy, Ngày 1 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 22/7 - Thiên Lao Hắc Đạo Thứ Năm, Ngày 6 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 27/7 - Minh Đường Hoàng Đạo Chủ Nhật, Ngày 9 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 30/7 - Kim Quỹ Hoàng Đạo Thứ Năm, Ngày 13 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 4/8 - Bạch Hổ Hắc Đạo Thứ Tư, Ngày 19 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 10/8 - Thanh Long Hoàng Đạo Thứ Sáu, Ngày 21 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 12/8 - Thiên Hình Hắc Đạo Thứ Ba, Ngày 25 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 16/8 - Bạch Hổ Hắc Đạo Những ngày Cưới Hỏi tốt trong tháng 9 năm 2018 Thứ Năm, Ngày 13 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 4/8 - Bạch Hổ Hắc Đạo Thứ Ba, Ngày 18 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 9/8 - Câu Trận Hắc Đạo Thứ Sáu, Ngày 21 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 12/8 - Thiên Hình Hắc Đạo Thứ Ba, Ngày 25 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 16/8 - Bạch Hổ Hắc Đạo Những ngày Xuất Hành đẹp trong tháng 9 năm 2018 Thứ Sáu, Ngày 7 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 28/7 - Thiên Hình Hắc Đạo Thứ Bảy, Ngày 8 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 29/7 - Chu Tước Hắc Đạo Thứ Tư, Ngày 12 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 3/8 - Bảo Quang Hoàng Đạo Thứ Sáu, Ngày 21 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 12/8 - Thiên Hình Hắc Đạo Thứ Hai, Ngày 24 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 15/8 - Bảo Quang Hoàng Đạo Thứ Sáu, Ngày 28 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 19/8 - Huyền Vũ Hắc Đạo Những ngày Khai Trương đẹp trong tháng 9 năm 2018 Thứ Hai, Ngày 3 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 24/7 - Tư Mệnh Hoàng Đạo Thứ Tư, Ngày 5 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 26/7 - Thanh Long Hoàng Đạo Chủ Nhật, Ngày 9 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 30/7 - Kim Quỹ Hoàng Đạo Thứ Sáu, Ngày 14 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 5/8 - Ngọc Đường Hoàng Đạo Thứ Tư, Ngày 19 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 10/8 - Thanh Long Hoàng Đạo Thứ Năm, Ngày 20 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 11/8 - Minh Đường Hoàng Đạo Thứ Tư, Ngày 26 tháng 9 năm 2018 Âm lịch 17/8 - Ngọc Đường Hoàng Đạo Xem thêm lịch âm các tháng năm 2018 Lịch âm tháng 1 năm 2018 Lịch âm tháng 2 năm 2018 Lịch âm tháng 3 năm 2018 Lịch âm tháng 4 năm 2018 Lịch âm tháng 5 năm 2018 Lịch âm tháng 6 năm 2018 Lịch âm tháng 7 năm 2018 Lịch âm tháng 8 năm 2018 Lịch âm tháng 9 năm 2018 Lịch âm tháng 10 năm 2018 Lịch âm tháng 11 năm 2018 Lịch âm tháng 12 năm 2018 Giới thiệu lịch âm tháng 9 năm 2018 Tháng 9 đến, thời điểm này nửa cầu Bắc đang là trong tiết Thu phân giữa mùa thu thì đối với nửa cầu Nam sẽ là thời điểm giữa mùa xuân. Nếu bạn quan sát kỹ thì sẽ thấy mặt trời mọc chính xác ở phía Đông và lặn chính xác ở phía Tây, đây là điểm rất đặc biệt trong tiết thu phân tháng 9. Những người sinh ra vào tháng 9 tính tình thường lạnh lùng, cứng rắn, quyết đoán, thông minh, cương trực, rất thông minh, nhanh nhẹn. Hoặc nhiều người còn có cách sống cô độc, ít giao du bên ngoài, thích một mình, rất ít bạn bè, tâm lý còn có xu hướng độc đoán và hơi bảo thủ. Tháng 9 Dương Lịch gọi là September bắt nguồn từ gốc Latin Septem- nghĩa là 7 vì theo Lịch nguyên thủy của người La Mã September là tháng thứ 7 của năm chứ không phải thứ 9. Từ Tháng 9 đến tháng 12 tên gọi của tháng đơn thuần đặt theo số đếm thứ tự của nó trong Lịch La Mã. Đó là Tháng 9 Dương Lịch, còn Tháng 9 Âm Lịch còn gọi là Tháng con Chó hay còn gọi là tháng Tuất, gọi theo tên loài cây là Cúc Nguyệt, tức tháng Hoa Cúc Bình luận Đừng bỏ lỡ Lịch âm dương Dương lịch Thứ 2, ngày 10/09/2018 Ngày Âm Lịch 01/08/2018 - Ngày Ất Tị, tháng Tân Dậu, năm Mậu Tuất Nạp âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to - Hành Hỏa Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Chu TướcNgày Hắc đạo Chu Tước Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Thân. Tam hợp Dậu, Sửu Tuổi xung ngày Tân Tị, Tân Hợi, Quý Hợi Tuổi xung tháng Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Mão, Quý MãoKiến trừ thập nhị khách Trực Thành Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hànhXấu với các việc kiện cáo, tranh thập bát tú Sao Nguy Việc nên làm Tốt cho việc chôn cất, lót giường. Việc không nên làm Kỵ xây cất nhà cửa, giao dịch, ký kết, kinh doanh, gác đòn đông, đào mương, tháo nước, đi thuyền. Ngoại lệ Sao Nguy vào ngày Tị, Dậu, Sửu vạn sư đều tốt lành. Nhưng ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy Đăng Viên, tạo tác sự việc được vinh hạp thông thưSao tốt Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là hôn thúNguyệt tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịchPhổ hộ Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hànhTam hợp* Tốt mọi việcNguyệt đức hợp* Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụng Sao xấu Ngũ quỹ Kỵ xuất hànhChu tước Kỵ nhập trạch, khai trươngCâu trận Kỵ mai tángCô thần Xấu với giá thúThổ cẩm Kỵ xây dựng, an tángTrùng phục Kỵ giá thú, an tángXuất hành Ngày xuất hành Thiên Đạo - Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Ất Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Tị Không nên đi xa tiền của mất mát Tuổi hợp ngày Thìn, Thân Tuổi khắc với ngày Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Đê thổ lạcĐê tinh rất xấu phải đề phòngĐộng thổ, hôn nhân dễ tai ươngKinh doanh, ký kết hang chìm đắmXuất hành, xây cất ngoại đôi phương Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Thiên Phúc - Nguyệt Không - Thiên Quan * - Dân Nhật Thời Đức Thiên Lại * - Tiểu Hao - Lục Bất thành - Hà khôi - Cẩu Giảo - Vãng vong Việc nên làm Việc kiêng kị An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Đông Bắc - Tài Thần Đông Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Tài Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 01h-03h và 13h-15h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 03h-05h và 15h-17h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 05h-07h và 17h-19h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 07h-09h và 19h-21h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 09h-11h và 21h-23h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 29/09/2018 Ngày Âm Lịch 20/08/2018 - Ngày Giáp Tý, tháng Tân Dậu, năm Mậu Tuất Nạp âm Hải Trung Kim Vàng trong biển - Hành Kim Tiết Thu phân - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Tư mệnhNgày Hoàng đạo Tư mệnh Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Sửu. Tam hợp Thân,Thìn Tuổi xung ngày Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ Tuổi xung tháng Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Mão, Quý MãoKiến trừ thập nhị khách Trực Bình Tốt cho mọi việcNhị thập bát tú Sao Đê Việc nên làm Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng. Việc không nên làm Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ. Ngoại lệ Sao Đê vào ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, đặc biệt là ngày Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại hạp thông thưSao tốt Thiên quan* Tốt mọi việcDân nhật Tốt mọi việcNguyệt Không Tốt cho việc làm nhà, làm giườngThiên phúc Tốt mọi việcThiên ân Tốt mọi việc Sao xấu Thiên lại Xấu mọi việcTiểu hao Xấu về kinh doanh, cầu tàiLục bất thành Xấu đối với xây dựngHà khôi Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việcVãng vong Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổHoả tinh Xấu về lợp nhà, làm bếpXích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Tài - Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Đông Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 01h-03h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 03h-05h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 05h-07h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 07h-09h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tỵ 09h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối tổ bách kỵ nhật Ngày Giáp Không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Tý Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương

tháng 9 âm 2018