thì là tiếng anh là gì

Đó là cách viết được dựa theo tiếng Anh, khi "u" được phiên âm là /ju/, gần giống chữ "iu", "m" được đọc là /em/. Vì vậy, "Um" được đọc là "iu em" và nghĩa là yêu em. Các ví dụ cho việc sử dụng từ "Um": - Anh có um không? Nếu không thì người ta dỗi đấy! CV tiếng Anh là gì? 2. Mẫu CV tiếng Anh hoàn hảo gồm những tiêu chí nào? 2.1 Mẫu CV xin việc hay 2.2 Mẫu CV xin việc đẹp 2.3 Mẫu CV xin việc chuẩn; 3. Cách viết CV tiếng Anh chuẩn nhất cho mọi đối tượng 3.1 Personal Background - Thông tin cá nhân Bạn đang xem: Thì tiếng anh là gì. Ví dụ: I use the internet just about every day.I always miss you. Bài học tập về các thì trọng yếu trong TOEIC. 2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS) Đầu tiên, cùng tìm hiểu về thì hiện tại hoàn thành để rõ hơn nhé.Thì hiện tại hoàn thành là gì? Thì hiện tại hoàn thành (the present perfect tense) dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó. Dịch nghĩa: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh. Question 4: Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning. A. begins B. beginning C. began D. begin Giải thích: think + thì tương lai đơn (nghĩ điều gì sẽ xảy ra trong tương lai) Dịch nghĩa: Tôi nghĩ Mary sẽ tìm được một công việc Tháng 1 tiếng anh là gì?… Bạn đã nhớ hết tất cả các tháng trong tiếng anh hay chưa? Ý nghĩa đặc biệt ẩn chứa đằng sau những tên gọi đó là gì? Hãy cùng chúng mình tìm hiểu qua những thông tin chia sẻ trong bài viết dưới đây nhé! Tìm hiểu về tên gọi tiếng anh của 12 Vay Tien Nhanh Home Credit. Sơ đồ tóm tắt công thức các thì trong tiếng AnhThì hiện tại đơn - Present Simple TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại đơn present simple là thì được dùng để diễn tả những hành động, đặc điểm và thói quen đang diễn ra trong hiện thời gian sử dụng thì hiện tại thứcLoại câuĐộng từ thườngĐộng từ to beKhẳng địnhS + V1S + am/is/arePhủ địnhS + do not/does notS + am not/is not/are notNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoDo/does + S + V-inf?Am/is/are + S + complement?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + do/does + S + V-inf?Từ hỏi +am/are/is + S?Cách dùngDiễn tả những hiện tượng, quy luật chung khó có thể thay tả những thói quen, sở thích hoặc quan tả những hành động cảm nhận bằng giác quan trong thời điểm tả lịch trình đã được định hiệu nhận biếtThường có các trạng từ chỉ tần suất trong câu như Often, Always, Usually, Frequently, Seldom, Rarely, Constantly, Sometimes, Occasionally, Every day/night/ hướng dẫn tự họcThì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại tiếp diễn Present continuous tense được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm thời gian sử dụng thì hiện tại tiếp thứcLoại câuCấu trúcKhẳng địnhS + am/is/are + V-ingPhủ địnhS + am/is/are not +V-ingNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoAm/Is/Are + S + V-ing?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + am/is/are + S + V-ing?Cách dùngDiễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là một dự định hay kế hoạch đã được sắp xếp từ tả hành động xảy ra ở hiện tại nhưng chỉ mang tính chất tạm thời, khác với quy luật hay thói quen thông tả những chuyển biến, thay đổi ở hiện tại, thường đi kèm với các động từ “get”, “change”, “become”, “grow”, “increase”, “improve”, “rise”, “fall”,...Diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại gây bực mình hay khó chịu cho người nói khi dùng với các trạng từ “always”, “continually”, “constantly”,…Dấu hiệu nhận biếtTrạng ngữ chỉ thời gian trong hiện tại Right now Ngay bây giờ, At the moment Lúc này, At present Hiện tại, At + giờ cụ thể Lúc … giờTrạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai Tomorrow ngày mai, This week/ month/ next year Tuần này/ tháng này/ năm này, Next week/ next month/ next year Tuần tới/ tháng tới/ năm tớiCâu mệnh lệnh Look! Nhìn kìa, Listen! Nghe kìa, Keep silent! Im lặng nào!Video hướng dẫn tự họcThì hiện tại hoàn thành - Present Perfect TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại hoàn thành Present perfect tense diễn tả những hành động kết thúc trong quá khứ, tương ứng với thì Quá khứ đơn trong tiếng thời gian dùng thì hiện tại hoàn thứcLoại câuĐộng từ thườngĐộng từ to beKhẳng địnhS + have/has + V3S + have/has + been + complementPhủ địnhS + have/has + not V3S + have/has + not + been + complementNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoHave/has + S + V3?Have/has + S + been + complement?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + have/has + S + V3Từ hỏi + have/has + S + been + complement?Cách dùngDiễn tả những sự việc xảy ra trong quá khứ liên quan đến ngữ cảnh trong hiện tạiDiễn tả những hành động hoặc sự việc bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tả những trải nghiệm trong quá tả những sự việc, xu hướng xảy ra gần thời điểm hiệu nhận biếtSince + mốc thời gianFor + khoảng thời gianOver the past/the last + số + yearsNever EverJustAlreadyYetBeforeVideo hướng dẫn tự họcThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present perfect continuous được sử dụng để diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ, và nhấn mạnh vào sự kéo dài không bị ngắt quãng của chúng đến hiện tại. Ở hiện tại, các hành động này có thể vẫn đang tiếp tục diễn ra hoặc đã ngừng thời gian dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp thứcLoại câuCấu trúcKhẳng địnhS + have/has + been + V-ingPhủ địnhS+ have/has + not + been + V-ingNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoHave/Has + S + been + V-ing?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + have/has + S + been + V-ing?Cách dùngDùng để diễn tả các hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ kéo dài liên tục đến hiện để diễn tả các sự việc có thể vẫn đang tiếp diễn tại thời điểm nói và có khả năng vẫn sẽ tiếp tục trong tương hiệu nhận biếtSince + mốc thời gianFor + khoảng thời gianUntil now / Up to now / So farOver the past/the last + số + yearsRecently / In recent years / LatelyAlreadyAll day/week/month longRound-the-clock/Non-stopVideo hướng dẫn tự họcThì quá khứ đơn - Past Simple TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ đơn past simple là thì được dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc ở một thời điểm xác định trong quá điểm sử dụng thì quá khứ thứcLoại câuĐộng từ thườngĐộng từ to beKhẳng địnhS + V2/V-edS + was/werePhủ địnhS + did not didn’t + V-infI/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not wasn’t.You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not weren’t.Nghi vấn/Câu hỏi Yes/NoDid + S + V-inf?Was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít?Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + did + S + V-inf?Từ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít?Từ hỏi + were + you/we/they/ chủ ngữ số nhiều?Cách dùngDiễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá tả những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen trong quá tả sự thật về quá tả những tình huống và trạng thái lâu dài trong quá tả những sự kiện chính trong một câu hiệu nhận biếtyesterday hôm hôm morning/ afternoon/ evening sáng/trưa/chiều night/ week/month/year đêm/ tuần/ tháng/ năm trước.[thời gian] + ago bao lâu về trước VD three years ago 3 năm trước.in + [năm trong quá khứ] vào năm… VD in 1990 vào năm 1990.When [sự việc trong quá khứ] Vào lúc/ Khi…Video hướng dẫn tự họcThì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ tiếp diễn Past continuous diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá điểm sử dụng thì quá khứ tiếp thứcLoại câuCấu trúcKhẳng địnhI/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was + We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were + địnhI/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not wasn’t + We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not weren’t + vấn/Câu hỏi Yes/NoWas + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving?Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + were + Ving?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving?Từ hỏi + were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + Ving?Cách dùngDiễn tả những hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá tả những tình huống/ hành động mang tính tạm thời trong quá tả những thói quen/ hành động tiêu cực lặp đi lặp lại thường đi với always.Diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá tả những hành động xảy ra liên tục trong suốt một khoảng thời gian trong quá tả những thông tin/ chi tiết phụ trong một câu hiệu nhận biếtAt + giờ/this/that time + mốc thời gian trong quá hướng dẫn tự họcTham khảo thêm Bài tập thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn và hiện tại hoàn quá khứ hoàn thành - Past Perfect TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ hoàn thành Past perfect diễn tả một hành động, sự việc xảy ra trước một mốc thời gian hoặc sự kiện cụ thể trong quá khứ, động từ sẽ được chia theo thì quá khứ hoàn thời gian sử dụng thì quá khứ hoàn thứcLoại câuCấu trúcKhẳng địnhS + had + V3/edPhủ địnhS + had not hadn’t + V3/edNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoHad + S + V3/ed?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + had + S + V3/ed?Cách dùngDiễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động/ sự việc khác trong quá tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả một điều kiện không có thật trong quá hiệu nhận biếtDùng với các liên từ chỉ sự trước/ sau như Before trước khi, After sau với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu với By the time + [sự việc trong quá khứ] trước khi…Video hướng dẫn tự họcThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Past Perfect Continuous TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Past perfect continuous được dùng khi câu có nhiều hành động xảy ra ở những thời điểm khác nhau trong quá khứ, hoặc khi câu có một hành động xảy ra và kéo dài liên tục trước một mốc thời gian trong quá khứ. Đây là đặc điểm khá giống nhau ở thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ hoàn thành tiếp thời gian dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp thứcLoại câuCấu trúcKhẳng địnhS + had + been + VingPhủ địnhS + had not hadn’t + been + VingNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoHad + S + been + Ving?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + had + S + been + Ving?Cách dùngDiễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục trước một hành động/ sự việc khác trong quá tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ và kéo dài liên tục cho đến thời điểm tả một hành động là nguyên nhân của một kết quả ở quá hiệu nhận biếtThường được dùng với các liên từ như Before trước khi, After sau khi, Until cho đến khidùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu với By the time + [sự việc trong quá khứ] trước khi…; When + [sự việc trong quá khứ] khi...Video hướng dẫn tự họcThì tương lai đơn - Future Simple TenseĐịnh nghĩaThì tương lai đơn Future simple diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, cụ thể hơn, đây là chưa diễn ra ở hiện tại, mà sẽ bắt đầu và kết thúc trong tương thời gian dùng thì tương lai thứcLoại câuĐộng từ thườngĐộng từ to beKhẳng địnhS + will/ shall + V-infS + will/ shall bePhủ địnhS + will/ shall not + V-infS + will/ shall not + beNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoWill/ Shall + S + V-inf?Will/ Shall + S + be?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + will/ shall + S + V-inf?Từ hỏi + will/ shall + S + be?Cách dùngDiễn tả hành động hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương tả được dùng để đưa ra ý kiến hay dự đoán về một sự việc trong tương tả được dùng để diễn tả quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm tả được dùng để diễn tả sự sẵn lòng, sẵn sàng thực hiện một hành tả được dùng để đưa ra lời hứa, đe dọa, lời mời, yêu cầu hay đề hiệu nhận biếtTrạng ngữ chỉ thời gian trong tương laiTomorrow ngày week/ next month/ next year Tuần này/ tháng này/ năm + buổi trong ngày/ thứ trong tuần/ tháng trong week/ next month/ next year Tuần tới/ tháng tới/ năm + buổi trong ngày/ thứ trong tuần/ tháng trong + thời gian trong … số diễn đạt thể hiện quan điểmI'm sure/ certain ____. Tôi chắc rằng ___.I think/ believe/ suppose___. Tôi nghĩ rằng/ tin rằng/ cho rằng wonder ___. Tôi tự hỏi hướng dẫn tự họcThì tương lai tiếp diễn - Future Continuous TenseĐịnh nghĩaThì tương lai tiếp diễn Future continuous diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương thời gian dùng thì tương lai tiếp thứcLoại câuCấu trúcKhẳng địnhS + will/ shall be + địnhS + will/ shall not + be + vấn/Câu hỏi Yes/NoWill/ Shall + S + be + V-ing?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + will/ shall + S + be + V-ing?Cách dùngdiễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai. Hành động bắt đầu trước thời điểm được đưa ra và tiếp tục kéo dài đến sau thời điểm này, thường là kết quả của một dự định hoặc sắp xếp từ tả một hành động đang xảy ra trong tương lai thì một hành động khác xảy đến, xen tả hành động sẽ xảy ra và kéo dài liên tục trong một quãng thời gian ở tương lai. diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai như một phần trong thời gian biểu hay lịch trình thông đoán về một hành động có thể đang diễn ra ở hiện với cấu trúc nghi vấn để hỏi một cách lịch sự dự định trong tương lai của một người nào với “still” để diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại và được mong đợi sẽ tiếp tục trong một khoảng thời gian ở tương hiệu nhận biếtTrạng ngữ chỉ thời gian trong tương laiAt this time/ this moment + thời gian trong tương lai Vào thời điểm này trong tương + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai Vào giờ cụ thể trong tương + thời gian/ in + thời gian + sở hữu cách + time trong … + day/ night suốt cả ngày/ đề chỉ thời gian trong tương lai When + S + Động từ chia thì Hiện tại hướng dẫn tự họcThì tương lai hoàn thành - Future Perfect TenseĐịnh nghĩaThì tương lai hoàn thành Future Perfect diễn tả một hành động sẽ xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương thời gian dùng thì tương lai hoàn thứcLoại câuCấu trúcKhẳng địnhS + will + have + V3/edPhủ địnhS + will not won’t have + V3/edNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoWill + S + have + V3/ed?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + will + S + have + V3/ed?Cách dùngDiễn tả hành động sẽ hoàn tất trước một hành động/ sự việc khác ở tương tả hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm cụ thể ở tương hiệu nhận biếtThường được dùng với các cụm từ chỉ thời gian, bắt đầu với “by”By then đến lúc this time trước lúc + [mốc thời gian ở tương lai] trước, tính đến…Thường được dùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu vớiBy the time + [mệnh đề chia thì hiện tại đơn] trước khi…When + [mệnh đề chia thì hiện tại đơn] khi…Video hướng dẫn tự họcThì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous TenseĐịnh nghĩaThì tương lai hoàn thành tiếp diễn Future Perfect Continuous được sử dụng để diễn tả các hành động kéo dài liên tục đến một thời điểm ở tương lai. Thời điểm hành động bắt đầu xảy ra không quan trọng. Hành động có thể có điểm bắt đầu ở cả quá khứ, hiện tại hoặc tương thời gian dùng thì tương lai hoàn thành tiếp thứcLoại câuCấu trúcKhẳng địnhS + will have been + V-ingPhủ địnhS+ will + not + have been + V-ingNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoWill + S + have been + V-ing?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + will + S + have been + V-ing?Cách dùngDiễn tả hành động diễn ra không ngắt quãng, kéo dài liên tục đến một thời điểm mà một hành động, sự việc khác xảy ra trong tương tả hành động diễn ra không ngắt quãng, kéo dài liên tục đến một thời điểm cụ thể ở tương hiệu nhận biếtCác cụm trạng từ“by…” By then/By this time đến lúc + [mốc thời gian ở tương lai] tính đến…By the time + [mệnh đề chia ở hiện tại].Until cho đến khi….When Khi….Before Trước khi….Video hướng dẫn tự họcMẹo ghi nhớ các thì trong tiếng AnhNhớ công thức của 12 thì tiếng AnhCác công thức thì trong tiếng Anh có thể nói là khó nhớ vì nhiều lý thuyết. Vì vậy, người học có thể tham khảo cách sau để ghi nhớBước 1 Viết tên thì cần nhớ cấu dụ Thì Tương lai – Hoàn thành – Tiếp 2 Nhìn từ phải sang trái tên thì vừa viết, ta có Tiếp diễn cần động từ to be và V-ing. Vậy nên viết V-ing xuống trước tiên sau đó mới xét đến to 3 Tiếp tục ở bên trái có “Hoàn thành”. Trong đó, thể hoàn thành có công thức have/has/had đi kèm với động từ chia ở dạng V3, do đó to be cũng ở dạng V3 been.Vì vậy, bạn được cấu trúc… been + 4 Để xác định chính xác have/has/had, người học tiếp tục quan sát phía bên trái có “Tương lai”. Động từ quá khứ chia ở dạng will + V tương lai, có will have thỏa đó, bạn suy ra được cấu trúc Will have + been + V-ingCuối cùng, để có cấu trúc hoàn chỉnh, bạn hãy bổ sung thêm chủ ngữ và tân động từ dùng trong các thì trong tiếng AnhNgười học có thể nhớ động từ dùng trong các thì tiếng Anh theo cách sauĐối với các thì trong tiếng Anh ở hiện tại, động từ và trợ động từ luôn được chia ở cột thứ nhất trong bảng động từ bất quy với các thì trong tiếng Anh ở quá khứ, động từ và trợ động từ sẽ được chia ở cột thứ hai trong - bảng động từ bất quy với các thì trong tiếng Anh ở tương lai, bắt buộc phải có từ “will/shall” trong câu và động từ có hai dạng là “to be” và “V_ing”.Vẽ khoảng thời gian sử dụng thìKhi vẽ khoảng thời gian sử dụng các thì trong tiếng Anh, để xác định khoảng và mốc thời gian cụ thể hơn, bạn hãy vẽ một đoạn mốc thời gian như hình tham khảo dưới đâyThực hành và luyện tập thường xuyênNhằm ghi nhớ lâu kiến thức về các thì trong tiếng Anh lâu, người học cần ứng dụng kiến thức trên vào cuộc sống và chăm chỉ luyện tập. Mặc dù đã học rất kỹ lý thuyết nhưng nếu không thực hành thì cũng rất nhanh quên. Vì thế, bạn đừng quên chăm chỉ làm bài tập sau mỗi bài học về từng thì trong tiếng tập về các thì trong tiếng Anh có đáp án chi tiếtExercise 1 Bài tập phân biệt hiện tại đơn - hiện tại tiếp diễn - hiện tại hoàn thành - hiện tại hoàn thành tiếp diễn Europe be ____________ the name of a usually walk ________________ her dog around the lake near her house. Hey! Answer the phone! It ring ____________!Right now, I study _______________ Chinese and _______________ rain for 3 hours straight, and now, most of the streets in HCM City are just _______________ buy this phone. Do you think the design is cool?We feel so sleepy now because we _______________ do Math revision since last father _______________ work for this company since 2 Bài tập phân biệt quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn - quá khứ hoàn thành - quá khứ hoàn thành tiếp diễnBy the time I _______________ get there, they _______________ have English puppy _______________ fall asleep when I _______________ get when our boss _______________ come, we _______________ chat _______________ take shower when her mom not see _______________ hadn’t been seeing James for 5 years until we met each other in a restaurant 3 Bài tập phân biệt tương lai đơn - tương lai tiếp diễn - tương lai hoàn thành - tương lai hoàn thành tiếp diễnThis time next year, I _______________ study abroad in sister _______________ spend all of her salary on shopping by the end of this the time we get there, Emma _______________ sing lots of think Mary _______________ be our class company _______________ cancel the meeting by the time the client arrives. Đáp án Exercise 1 Bài tập phân biệt hiện tại đơn - hiện tại tiếp diễn - hiện tại hoàn thành - hiện tại hoàn thành tiếp diễnis -Europe is the name of a -She usually walks her dog around the lake near her house. is ringing -Hey! Answer the phone! It is ringing!am studying -Right now, I am studying Chinese and been raining -It has been raining for 3 hours straight, and now, most of the streets in HCM City are .. bought -I have just bought this phone. Do you think the design is cool?have been doing -We feel so sleepy now because we have been doing Math revision since last worked -My father has worked for this company since 2 Bài tập phân biệt quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn - quá khứ hoàn thành - quá khứ hoàn thành tiếp diễngot - had have -By the time I got there, they had have English fallen - got -My puppy had fallen asleep when I got - were chatting -Yesterday, when our boss came, we were chatting taking -She was taking shower when her mom been seeing-I hadn’t been seeing James for 5 years until we met each other in a restaurant 3 Bài tập phân biệt tương lai đơn - tương lai tiếp diễn - tương lai hoàn thành - tương lai hoàn thành tiếp diễnwill be studying -This time next year, I will be studying abroad in have spent -My sister will have spent all of her salary on shopping by the end of this have been singing -By the time we get there, Emma will have been singing lots of be -I think Mary will be our class have cancelled -The company will have cancelled the meeting by the time the client kếtTrên đây là toàn bộ kiến thức tổng hợp các thì trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này, bạn đọc sẽ nằm lòng được công thức và dấu hiệu nhận biết tất cả 12 thì. Từ đó thực hành thật tốt để có thể áp dụng hiệu quả các thì vào giao tiếp, trao đổi thông tin hiệu quả.

thì là tiếng anh là gì