thương hại tiếng trung là gì

Sông gì nức tiếng giàu sang. - Là sông gì? Xem Đáp Án. Sông Tiền. Dòng sông những nhớ cùng thương trùng trùng - Là sông gì? Xem Đáp Án. SÔNG THƯƠNG. Những câu đố hại não Câu đố dân gian. Giới thiệu; Chính sách - Bảo mật; Bệnh tmùi hương hàn vày vi khuẩn Salmonella enterica typ tiết tkhô nóng typhi gây ra với dịch chình ảnh nóng kéo dãn dài, gây ra những đổi thay hội chứng nặng trĩu như: Thủng ruộtViêm óc dễ dẫn mang đến tử vong. Để phòng phòng ngừa căn bệnh thương hàn bởi vi khuẩn Salmonella Quỹ DigiHeart mang Trung Thu yêu thương đến với hàng trăm em nhỏ mồ côi Ngày 12/09/2022 16:00 PM (GMT+7) Quỹ DigiHeart của Thế Giới Điện Giải và Hiệp hội VACA trao tặng Làng trẻ em SOS TP.HCM tiền mặt 130 triệu đồng, hàng trăm phần quà Trung Thu và lắp đặt công trình nước uống Bài viết của một học viên tại Đức [MINH HUỆ -05-2022] Nhà Xuất bản Minh Huệ đã ra mắt ấn bản bìa cứng của "Báo cáo Minh Huệ: Cuộc bức hại Pháp Luân Công tại Trung Quốc 20 năm qua" (sau đây gọi tắt là "Báo cáo Minh Huệ") bằng tiếng Đức. Ấn bản gốc tiếng Anh của cuốn sách (Minghui Report: The 20-Year Cửa từ an ninh film1streaming.com cung cấp. Cửa từ thường được lắp đặt tại lối đi vào cửa trung tâm thương mại, siêu thị, nhà hàng…Đây là một loại cửa dò an ninh được áp dụng từ công nghệ cảm ứng điện từ phát ra từ trường xung quanh 2 cánh cửa nhằm phát hiện được sự biến thiên từ trường khi Là thương hiệu "hàng Việt Nam chất lượng cao" nhiều năm liền, Như Lan xứng đáng để bạn lựa chọn để thưởng thức trong mùa trung thu này. 5. Bánh trung thu hãng Savouré: Savouré một thương hiệu nổi tiếng ở Sài Gòn, được biết đến như một kiểu mẫu ẩm thực Pháp Vay Tien Nhanh Home Credit. She is clever, more informed, sensitive and compassionate. From her earliest years she was known for her compassionate heart and desire to help others, but also for her temper, blunt honesty and moodiness. He wrote... most conservatives never really understood what compassionate conservatism was, beyond a convenient marketing slogan to attract swing voters. Anyone who demonstrated this quality of "chrestotes" was considered to be compassionate, considerate, sympathetic, humane, kind, or gentle. Category 1 covers any symptoms treated within the context of providing compassionate end-of-life care or the symptoms associated with different medical conditions. The judges give her a look as if they feel pity for her. Feeling pity for coach and selectors to find some good talent. I feel pity for the government... people who have taken such a decision. Instead, students are taught that they should feel pity for the innocent and simply dismiss the guilty - that is, those whose beliefs were wrong - with pitiless finality. I do feel pity for the staff. And the pitying stares from family members year after year during the holidays? People were even pitying you at that point sef. He gave a small, pitying smile and said nothing. These are lives under surveillance; it's a film of glances, whether lascivious, mocking, pitying or reproachful. He spent years enjoying pitying his single friends, and somehow, he's now 30 and single. Nếu bạn là bác sĩ khám cho bệnh nhân người Trung Quốc, hay bạn đang ở Trung Quốc muốn đến bệnh viện khám bệnh, hay bạn muốn miêu tả trạng thái cơ thể cho người khác nghe thì bạn đừng bỏ qua bài viết “46 Từ vựng tiếng trung theo chủ đề Bệnh, Triệu chứng và Chấn thương”này nhé. Bài viết này Hoa Văn SaigonHSK sẽ giúp bạn tìm hiểu các từ vựng về tên bệnh, triệu chứng và các chấn thương thường gặp để bạn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình ngày càng giỏi hơn /tóutòng/ đau đầu 他觉得很头痛。 Tā juédé hěn tóutòng Anh ta cảm thấy rất đau đầu. /ěrduǒ tòng/ đau tai /yátòng/ đau răng /wèitòng/ đau bao tử /bēitòng/ đau lưng /hóulóng tòng/ viêm họng 今天天气很冷,所以她觉得喉咙痛。 Jīntiān tiānqì hěn lěng, suǒyǐ tā juédé hóulóng tòng Hôm nay thời tiết rất lạnh, cho nên cô ấy cảm thấy đau họng /fāshāo/ phát sốt; sốt; lên cơn sốt 他发高烧了。 Tā fā gāoshāole. Anh ấy bị sốt cao. / gǎnmào/ cảm lạnh 我感冒了,有点发烧。 Wǒ gǎnmàole, yǒudiǎn fāshāo. Tôi bị cảm rồi, hơi sốt. /késòu/ ho 昨晚我咳嗽咳得很厉害。 Zuówǎn wǒ késòu ké dé hěn lìhài Tối qua tôi ho ghê gớm lắm. /gǎnrǎn/ bị nhiễm, lây nhiễm 身体不好,容易感染流行性感冒。 Shēntǐ bù hǎo, róngyì gǎnrǎn liúxíng xìng gǎnmào Sức khoẻ kém, dễ bị nhiễm dịch cảm cúm. /zhěnzi/ bệnh sởi, phát ban 身上起疹子。 Shēnshang qǐ zhěnzi Cơ thể phát ban. /chóng yǎo/ côn trùng cắn 我被虫咬了,但不知道是什么虫。 Wǒ bèi chóng yǎole, dàn bù zhīdào shì shénme chóng. Tôi đã bị côn trùng cắn, nhưng tôi không biết nó là con gì. /shài shāng/ rám nắng, cháy nắng 我的皮肤严重晒伤,大夫有没有修复的方法。 Wǒ de pífū yánzhòng shài shāng, dàfū yǒu méiyǒu xiūfù de fāngfǎ Da tôi bị rám nắng nghiêm trọng, bác sĩ có cách nào khắc phục không ạ? /jǐng jiāngyìng/ cổ cứng đau 大夫,早上起床时,我后脖劲僵硬疼痛。 Dàfū, zǎoshang qǐchuáng shí, wǒ hòu bó jìn jiāngyìng téngtòng Bác sĩ ơi, buổi sáng thức dậy, cổ phía sau của tôi bị đau nhức. /liú bítì/ sổ mũi 大夫,我流鼻涕,嗓子很疼。 Dàfū, wǒliú bítì, sǎngzi hěn téng. Bác sĩ ơi, tôi bị sổ mũi và đau họng. /liúbì xuè/ chảy máu cam 大夫,我最近常常流鼻血,不知道什么原因。 Dàfū, wǒ zuìjìn chángcháng liú bíxiě, bù zhīdào shénme yuányīn. Bác sĩ ơi, dạo này tôi hay bị chảy máu cam không biết nguyên nhân do đâu. /zhùyá/ sâu răng 蛀牙会引起牙疼的,你该去医院口腔科把蛀牙拔掉。 Zhùyá huì yǐnqǐ yá téng de, nǐ gāi qù yīyuàn kǒuqiāng kē bǎ zhùyá bá diào. Sâu răng có thể gây đau răng, bạn nên đến nha khoa bệnh viện để nhổ răng sâu. /shuǐpào/ vết phồng rột, mụn nước 大夫,我身上长了水泡是怎么回事? Dàfū, wǒ shēnshang zhǎngle shuǐpào shì zěnme huí shì? Bác sĩ ơi, trên người tôi nổi mụn nước là vì sao vậy? /yóu/ mụn cóc ,cục u; khối u; 大夫,我的胳膊突然长了一个疣。 Dàfū, wǒ de gēbó túrán cháng le yīgè yóu. Bác sĩ ơi, trên cánh tay tôi đột nhiên nổi mụn cóc. nấc cụt, ợ hơi 他的胃不舒服常打嗝儿。 Tā de wèi bù shūfú cháng dǎgé’r Dạ dày anh khó chịu thường xuyên bị nấc cụt. /fā lěng/ lạnh run 他衣服穿得太少,冻得手脚发冷。 Tā yīfú chuān dé tài shǎo, dòng dé shǒujiǎo fā lěng. Anh ta mặc quá ít quần áo, tay chân lạnh run. /fù jiǎo tòng/ cơn đau thắt bụng 他饿的时候,常常发生腹绞痛的表现。 Tā è de shíhòu, chángcháng fāshēng fù jiǎo tòng de biǎoxiàn. Khi đói, anh thường xuất hiện cơn đau thắt bụng. /fùxiè/ tiêu chảy 他一吃坏东西就腹泻。 Tā yì chī huàidōngxī jiù fùxiè. Anh ấy hễ ăn đồ thiu thì bị tiêu chảy, /xiōngkǒu tòng/ đau ngực 经常胸口疼不一定是心脏病。 Jīngcháng xiōngkǒu téng bù yídìng shì xīnzàng bìng. Đau ngực thường xuyên không nhất định là bệnh tim. /qì cù/ thở dốc, thở hụt hơi 我最近通常气促、呼吸困难。 Wǒ zuìjìn tōngcháng qì cù, hūxī kùnnán. Gần đây tôi hay bị hụt hơi và khó thở. /hóu yán/ viêm thanh quản 我喉炎一个月了声音嘶哑。 Wǒ hóu yán yīgè yuèle shēngyīn sīyǎ Tôi bị viêm thanh quản một tháng nên bị khàn giọng. /hūnjué/ ngất; xỉu; bất tỉnh 由于缺氧导致他昏厥。 Yóuyú quē yǎng dǎozhì tā hūnjué. Thiếu oxy khiến anh ngất xỉu. /yūnxuàn/ chóng mặt 他感到有些晕眩。 Tā gǎndào yǒuxiē yūn xuàn. Anh cảm thấy hơi chóng mặt. /ěxīn/ buồn nôn; buồn ói; mắc ói 大夫,为什么我早上起床后会感到恶心? Dàfū, wèishéme wǒ zǎoshang qǐchuáng hòu huì gǎndào ěxīn? Bác sĩ, tại sao buổi sáng ngủ dậy tôi lại thấy buồn nôn? /zhàngqì/ đầy hơi 胀气是人们对消化不良引起的。 Zhàngqì shì rénmen duì xiāohuà bùliáng yǐnqǐ de Đầy hơi là do tiêu hóa không tốt gây ra. / bísāi / nghẹt mũi 我发烧,头疼,鼻塞声重。 Wǒ fāshāo, tóuténg, bísāi shēng zhòng. Tôi bị sốt, nhức đầu, nghẹt mũi khàn giọng. /jīngpílìjié/ kiệt sức 他精疲力竭地倒在沙发靠背上,一口一口地喘着气。 Tā jīngpílìjié de dào zài shāfā kàobèi shàng, yīkǒu yīkǒu dì chuǎnzhe qì. Anh ta kiệt sức, đổ gục xuống sofa, thở hổn hển. /dǎ pēntì/ hắt hơi 打喷嚏时该用手捂住口鼻。 Dǎ pēntì shí gāi yòng shǒu wǔ zhù kǒu bí. Khi hắt hơi phải dùng tay che miệng và mũi. /chuǎnxī/ thở gấp, thở hổn hển 他喘息了好一会,才断断续续地把话讲完。 Tā chuǎnxīle hǎo yī huǐ, cái duànduànxùxù de bǎ huà jiǎng wán. Anh ta sau khi thở hổn hển một hồi, mới đứt quãng nói hết được câu chuyện. /dǎ bǎogé/ ợ no 我吃饱后常打饱嗝儿。 Wǒ chī bǎo hòu cháng dǎ bǎogé er dǎgé’r. Tôi thường bị ợ hơi sau khi ăn. /ǒutù/ nôn, ói 今早我突然呕吐。 Jīn zǎo wǒ túrán ǒutù. Sáng sớm nay tôi đột nhiên nôn mửa. /liúxuè/ chảy máu 他的手指头不小心被刀片割破而流血。 Tā de shǒuzhǐ tou bù xiǎoxīn bèi dāopiàn gē pò ér liúxuè. Ngón tay của anh ta bất cẩn bị lưỡi dao cắt và chảy máu. /niǔshāng/ bong gân 今天摔个跤,她的脚扭伤了。 Jīntiān shuāi gè jiāo, tā de jiǎo niǔshāngle. Hôm nay bị ngã,chân cô ta bị bong gân. /guā shāng/ bị trầy xước 他修剪玫瑰时双手被刮伤得很厉害。 Tā xiūjiǎn méiguī shí shuāngshǒu bèi guā shāng dé hěn lìhài. Khi anh ta cắt tỉa hoa hồng hai tay anh bị trầy xước nặng . /cā shāng/ bị sây xước 我跌倒时擦伤了膝盖。 Wǒ diēdǎo shí cā shāngle xīgài. Tôi té ngã sây xước đầu gối. /shòushāng/ bị đau 他的双臂和双腿严重受伤。 Tā de shuāng bì hé shuāng tuǐ yánzhòng shòushāng. Tay và chân của anh bị thương nặng. /zhéduàn/ bị gãy xương 腿被折断会一辈子残疾。 Tuǐ bèi zhéduàn huì yībèizi cánjí. Gãy chân có thể bị tàn tật suốt đời. /zhǒng/ bị sưng 他眼皮肿了。 Tā yǎnpí zhǒngle. Mí mắt của anh ấy sưng tấy. /yǎng/ ngứa 我嗓子发痒,大概是感冒了。 Wǒ sǎng zǐ fā yǎng, dàgài shì gǎnmàole Tôi bị ngứa họng, có lẽ là cảm lạnh rồi. bao tử; bệnh đau dạ dày 大夫治好了他的胃病。 Dàfū zhì hǎole tā de wèibìng. Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh dạ dày của anh ta. xīnzàng bìng / bệnh tim 谁去把医生找来!我看这女人心脏病发作了。 Shéi qù bǎ yīshēng zhǎo lái! Wǒ kàn zhè nǚrén xīnzàng bìng fāzuòle. Ai là người sẽ có được bác sĩ! Tôi thấy người phụ nữ này lên cơn đau có biết rằng khi học Tiếng Trung hay bất kỳ ngôn ngữ nào, thì học theo chủ đề sẽ khiến bạn nhớ kiến thức được lâu và áp dụng ngay được những gì bạn đã học. Việc này sẽ giúp bạn tăng cường khả năng ghi nhớ lượng từ mới và nhớ lâu hơn so với việc là bạn học từ vựng riêng lẻ với số lượng nhiều. Chính vì vậy mà phương pháp này được rất nhiều người ưa chuộng và áp dụng. Qua chủ đề “46 Từ vựng tiếng trung theo chủ đề Bệnh, Triệu chứng và Chấn thương”, Hoa Văn SaigonHSK đã cung cấp cho bạn một số từ vựng và câu ví dụ để bạn biết cách sử dụng từ đó như thế nào. Hy vọng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người Trung Quốc. Và đặc biệt hơn là bạn cũng đã tiếp thu và cập nhật thêm vốn từ vựng tiếng thêm các bài viết về từ vựng tiếng trung theo chủ đềTình trạng sức khỏe và cảm độ và lương thưởng làm loại Hoa. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm hư hại tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hư hại trong tiếng Trung và cách phát âm hư hại tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hư hại tiếng Trung nghĩa là gì. hư hại phát âm có thể chưa chuẩn 沴; 损害; 损伤; 损坏 《伤害。》方苦害 《损害; 使受害。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ hư hại hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung viêm amiđan tiếng Trung là gì? bụi bờ tiếng Trung là gì? họ Khanh tiếng Trung là gì? người phụ trách phòng tiếng Trung là gì? năng lực ngôn ngữ tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của hư hại trong tiếng Trung 沴; 损害; 损伤; 损坏 《伤害。》方苦害 《损害; 使受害。》 Đây là cách dùng hư hại tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hư hại tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ thương hại tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm thương hại tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thương hại trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thương hại trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thương hại nghĩa là gì. - đgt. Rủ lòng thương xót không cần ai thương hại đến tôi. Thuật ngữ liên quan tới thương hại kháp Tiếng Việt là gì? Võ Nhai Tiếng Việt là gì? già lam Tiếng Việt là gì? khỉ Tiếng Việt là gì? sơ - mi Tiếng Việt là gì? Việt Hải Tiếng Việt là gì? trân vị Tiếng Việt là gì? Tịnh Trà Tiếng Việt là gì? chấp thuận Tiếng Việt là gì? chĩa Tiếng Việt là gì? tào khương Tiếng Việt là gì? khồm khàm Tiếng Việt là gì? ngoài cuộc Tiếng Việt là gì? lảng trí Tiếng Việt là gì? Trực Ninh Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của thương hại trong Tiếng Việt thương hại có nghĩa là - đgt. Rủ lòng thương xót không cần ai thương hại đến tôi. Đây là cách dùng thương hại Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thương hại là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thương hại là tỏ lòng thương 1 người nào đó khi thấy họ gặp điều không may. Nó giống như là 1 người ngoài vậy đó. ... Không giống như tình thương của ba mẹ với con cái hay vợ chồng với nhau, thương từ trong đáy lòng của mình dù vui buồn hay xảy ra bất cứ điều gì. Cũng có thể là rủ lòng thương sót khi thấy người khác gặp hoàn cảnh khó khăn và đã giả vờ thương yêu để sỉ nhục người đó khi đã làm một việc khiến mình phải ghétvà đây là sự trả thù đối với người đã làm mình không xa, đồng cảm với hoàn cảnh khó khăn cần được giúp đỡ Tuy sự cảm thông này về sau nó sẽ ảnh hưởng xấu đến người được nhận. Thương hại khi người đó ở bên bạn vì trách nhiệm, ậm ừ, hời hợt trước những quan tâm, yêu cầu của bạn… Bạn có thể xem xét việc người đó ở bên bạn có phải vì trách nhiệm?Và nếu vì thương hại thì tại sao họ phải làm như vậy? Không ai ngoài bạn và người ấy mới cảm nhận rõ được giữa hai người là tình cảm gì và quan trọng nhất là chính những cảm nhận của bạn về tình cảm, sự quan tâm của anh ấy dành cho mình..... Người đăng chiu Time 2021-07-29 212116 Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm tai hại tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tai hại trong tiếng Trung và cách phát âm tai hại tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tai hại tiếng Trung nghĩa là gì. tai hại phát âm có thể chưa chuẩn 弊病 《弊端, 多用于口语。》弊端 《由于工作上漏洞而发生的损害公益的事情, 多用于书面语。》祸害 《祸事。》有害 《对某种事物会造成伤害损失。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ tai hại hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung buồn tênh tiếng Trung là gì? thời hạn tiếng Trung là gì? đĩa ca nhạc tiếng Trung là gì? lẫm chẫm tiếng Trung là gì? phe hữu tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của tai hại trong tiếng Trung 弊病 《弊端, 多用于口语。》弊端 《由于工作上漏洞而发生的损害公益的事情, 多用于书面语。》祸害 《祸事。》有害 《对某种事物会造成伤害损失。》 Đây là cách dùng tai hại tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tai hại tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

thương hại tiếng trung là gì