thả rông tiếng anh
Từ điển Việt Anh. thả. to set free; to release; to let out; to cast; to drop; to lower; to breed (fish) in water
Quy định cấm thả rông mèo khiến không chỉ chủ nuôi phản đối, mà cả các tổ chức bảo vệ quyền động vật cũng lên tiếng. Trên Euronews Green, Deutscher Tierschutzbund - tổ chức phúc lợi động vật lớn nhất của Đức - cho biết: "Không có cơ sở chắc chắn nào chứng minh quần thể chim sơn ca mào bị giảm số lượng là do loài mèo ăn thịt.
Không dễ thực hiện. Tại Đà Nẵng, từ tháng 7-2021, TP Đà Nẵng giao việc bắt giữ chó thả rông nơi công cộng về cho phường. Một lãnh đạo phường ở quận Sơn Trà (TP Đà Nẵng) cho biết tình trạng chó thả rông gây ảnh hưởng tới môi trường và an toàn giao thông thường
Vietsub Full Nội dung phim "Một Ngày Thả Rông" Một buổi hẹn hò đáng xấu hổ khi đi chơi không mặc quần lót và không mặc áo ngực của Jun Aizawa. Chuyện bắt đầu khi Jun Aizawa bắt đầu một mối quan hệ yêu đương với người bạn trai hiện tại của mình. Anh tuy là người cục mịch nhưng về khoản giường chiếu là ăn đứt mấy ông bạn trai cũ của cô.
Trong bức ảnh chụp tại chùa Cầu - di tích lịch sử nổi tiếng ở Hội An, người phụ nữ đang làm trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng tại TP.HCM, diện một chiếc áo mỏng tanh với quần jeans, và điều đáng nói là người này hoàn toàn không sử dụng nội y, ''thả rông'' vòng 1.
THẢ RÔNG in English Translation Thả rông loose free-range free-ranging Examples of using Thả rông in a sentence and their translations Trẻ con Châu Âu thì ờ thả rông nhiều hơn gan dạ hơn. European children are more uh free-range gamier. Ta không thể thả rông lũ điên này với đống thuốc nổ của chúng được.
Vay Tien Nhanh Home Credit. Trẻ con Châu Âu thì, ờ, thả rông nhiều hơn, gan dạ children are more, uh, free-range, không thể thả rông lũ điên này với đống thuốc nổ của chúng can't have these lunatics on the loose with their goddamned nhà trốn thoát hay thả rông trên các bãi chăn thả mênh mông, nơi chúng phần lớn trở thành bò hoang trong khoảng 2 thế kỷ sau cattle escaped or were turned loose on the open range, where they remained mostly feral for the next two thả rông từ Tokushima, thịt Awaodori có một chút màu đỏ nhẹ nhàng với chicken from Tokushima, Awaodori meat has a slight red tinge to nhà trốn thoát hay thả rông trên các bãi chăn thả mênh mông, nơi chúng phần lớn trở thành bò hoang trong khoảng 2 thế kỷ sau cattle escaped or were turned loose on the open range, where they remained mostly wild for the next two súc thả rông đi lạc hoặc bị thú săn mồi ăn thịt là hai vấn đề mà công nghệ có thể giải quyết livestock are prone to getting lost and eaten by predators, two problems that wearable technology is well-suited to dân Bửu Long cần biết rằng họ nên tránh xacác thực phẩm địa phương như cá, gà vịt thả rông, và of Buu Long need to know that theyshould avoid local foods like fish, free-range chickens, ducks, and ít lần người đẹp thả rông vòng 1 ra đường, thậm chí ngay cả trên thảm many times the beauties drop freely around the road, even on the red như nhiều con ngựa thả rông, Belvoir Bay vẫn không được tìm thấy trong nhiều ngày sau khi chạy trốn khỏi ngọn many of the horses let loose, Belvoir Bay was still unaccounted for days after fleeing the ảnh động vật hoang dã gồm cố gắng để làm cho hình ảnh của thiênnhiên bao gồm cả động vật thả rông và hoang dã trong môi trường tự nhiên của photography consists in trying toget on film pictures of the nature including free-raging and wild animal in its natural Sinclair là nhàtổ chức sự kiện Ngày Thả rông tại bãi biển Hampton ở New Sinclair is an event organizer for GoTopless Day at Hampton Beach in New một tuyên bố, cảnh sát trưởng Paul Blackman kêu gọi người dân Highway Park và khu vực xung quanh cảnhgiác với bất kỳ con chó thả rông nào, đặc biệt là những con trông hung Paul Blackman, in a statement, urged residents in Highway Park andthe surrounding area to be on the lookout for any loose dogs, especially those that manifest aggressive năm 1990,các nghiên cứu khả thi đã được tiến hành để xác định xem quần thể hoang dã nai sừng xám thả rông vẫn có một chỗ trên một số cũ của 1990,feasibility studies were conducted to determine if wild, free-ranging elk still had a place in some of their former eastern Level 5 đã xuất hiện trong Thành Phố Học Viện, nhưng nếu siêu năng lực tràn ra toàn sáu tỉ ngườitrên thế giới, bao nhiêu con quái vật cô nghĩ sẽ được thả rông?Seven Level 5s have appeared within Academy City, but if espers spread to entire population of 6 billion,how many monsters do you think will be on the loose?Sau đó, người ta được nghe về loài chồn mongoose,[ 2] rằng loài này có thể giết rắn với niềm khoái trá như thế nào, và họ đã cử một người sang châu Phi,và người đó mang về một lứa mongoose, rồi người ta thả rông chúng trên then someone heard of the mongoose, how it kills snakes with joy, and they sent a man to Africa and he brought a brood of mongooses andthey let them loose on the đàn bò nuôi nhốt này vàhai đàn bò thả rông lớn bị cô lập ở Yukon và các lãnh thổ Tây Bắc đều xuất phát từ đàn vật nuôi khỏe mạnh và hình thái đại diện từ phía Bắc Vườn quốc gia Wood Buffalo, đông bắc Alberta và phía nam các lãnh thổ Tây captive herds and two large isolated free-ranging herds in the Yukon and Northwest Territories all derive from disease-free and morphologically representative founding stock from northern Wood Buffalo National Park in northeastern Alberta and southern Northwest nghiên cứu, một người trưởng thành chỉ ăn một quả trứng từ một con gà thả rông trong khu vực lân cận nhà máy đậu phụ ở Tropodo, Indonesia sẽ có hàm lượng dioxin clo hoá cao gấp 7 lần mức tiêu thụ cho phép hàng ngày của Cơ quan an toàn thực phẩm châu to the study, an adult eating just one egg from a free-range chicken foraging in the vicinity of the tofu factory in Tropodo would exceed the European Food Safety Authority tolerable daily intake for chlorinated dioxins by ngươi thả rông chúng, ai biết được chúng sẽ gây tổn hại thế nào?If I let them go… who knows what harm they might do?Và hậu quả trực tiếp của năm 2008 là chủ nghĩa dân tộc lại được thả the direct consequence of 2008 was nationalism getting off the leash again. Phụ nữ ở nhà thường hay thả rông.Women usually get in bốn con bò thảrông thường mò đến trước cổng nhà Ravi để được cho are four free cows who always come to the gate of Ravi's house to be bình thường, không rèn luyện giống nhưmột con bò hoang dại thả rông trong vườn ordinary, unpracticed mind is like a wild bull running around in a đời nay, người dân quen thảrông heo, bò vào rừng hoặc có chuồng cũng chỉ làm tạm a long time ago,the local residents often grazed pigs and cows in the forest or makeshift sheds.
thả rông tiếng anh Thả rông tiếng anh XEM CLIP Tình huống chó thả rông gây tai nạn cho người đi đường tại Thanh Hóa Mới đây, trên mạng xã hội xôn xao câu chuyện cô giáo Nguyễn Thị Phượng 31 tuổi, giáo viên dạy tiếng Anh, Trường tiểu học Hùng Xuyên, Phú Thọ gặp nạn khi đang trên đường đến lớp. Vụ việc xảy ra vào ngày 7/3, xe máy của cô Phượng bất ngờ va chạm với chó thả rông chạy ngang đường, khiến cô bị chấn thương sọ não nghiêm trọng. Cô Phượng được đưa vào Bệnh viện Đa khoa Hùng Vương để cấp cứu. Kết quả chụp CT-Scan sọ não cho thấy, nạn nhân bị vỡ xương sọ, tụ máu ngoài màng cứng thái dương trái, tụ máu dưới màng cứng bán cầu não phải. Cô giáo Nguyễn Thị Phượng đang điều trị tại Bệnh viện Đa khoa Hùng Vương Ảnh Bệnh viện cung cấp Đến sáng 10/3, cô Phượng tạm thời qua cơn nguy kịch, nhưng phải cắt thuốc an thần và tiếp tục điều trị đặc biệt tại khoa hồi sức cấp cứu của bệnh viện . Việc chạy xe máy bất ngờ va chạm với chó thả rông lâu nay đã khiến rất nhiều người trọng thương, thậm chí tử vong. Cuối tháng 8/2022, tại tỉnh Phú Yên cũng xảy ra vụ TNGT do chó thả rông chạy ngang đường khiến một người tử vong tại chỗ. Theo đó, anh điều khiển xe máy BKS 78G1-XX đến Quốc lộ 1A đoạn qua khu phố Mỹ Hòa, phường Hòa Hiệp Bắc, thị xã Đông Hòa thì bất ngờ đâm vào con chó đang chạy trên đường. Cú va chạm mạnh khiến anh T. ngã xuống đường tử xong, phương tiện bị văng ra xa. Hiện trường vụ tai nạn tại Phú Yên Ảnh Nhã Uyên Hay như vụ việc xảy ra tại Km65+30 trên Quốc lộ 9 đoạn qua xã Tân Liên, huyện Hướng Hóa, Quảng Trị vào ngày 6/5/2019. Thời điểm trên, 3 thanh niên là và đi trên xe máy BKS 74H1- thì bất ngờ va phải chó chạy rông ngang đường. Cú va chạm khiến xe máy mất lái, 3 thanh niên bị ngã xuống đường, nạn nhân thiệt mạng trên đường đến bệnh viện còn 2 người khác bị thương. Hiện trường vụ tai nạn trên Quốc lộ 9 Ảnh Chủ vậy nuôi thả rông gây họa bị xử thế nào? Liên quan đến tình huống này, việc thả rông chó gây tai nạn cho người tham gia giao thông, chủ sẽ bị xử phạt hành chính, bồi thường thiệt hại, thậm chí có thể bị xử lý hình sự. Cụ thể, theo Điều 7, Nghị định 144/2021 của Chính phủ về vi phạm quy định trật tự công cộng, hành vi thả rông động vật nuôi trong đô thị hoặc nơi công cộng, để vật nuôi xâm lấn lòng đường, vỉa hè, nơi sinh hoạt chung trong khu dân cư, khu đô thị hay vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác sẽ bị phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ đến đồng. Trường hợp người chủ để vật nuôi gây thương tích hoặc gây thiệt hại tài sản cho tổ chức, cá nhân khác, có thể bị phạt từ 1-2 triệu đồng. Ngoài ra, theo khoản 2 Điều 7 Nghị định 90/2017 chủ vật nuôi có thể bị xử phạt 1-2 triệu đồng nếu có hành vi không đeo rọ mõm cho chó hoặc không xích giữ chó khi đưa ra nơi công cộng, không tiêm phòng vắc xin phòng bệnh dại cho động vật bắt buộc phải tiêm. Thẩm quyền xử phạt thuộc UBND và Trưởng công an cấp xã, phường. Trường hợp vật nuôi thả rông tấn công, lây bệnh hoặc gây tai nạn cho người đi đường thì người chủ phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng cho nạn nhân. Cụ thể, vật nuôi gây ra thiệt hại về tài sản cho người khác thì chủ phải bồi thường theo quy định tại Điều 589 Bộ luật Dân sự tương đương với giá trị tài sản bị mất, bị hư hỏng và lợi ích gắn liền với việc sử dụng tài sản này. Việc thả rông chó gây tai nạn cho người tham gia giao thông, chủ có thể bị xử lý hình sự Ảnh Trường hợp gây tổn hại đến sức khỏe cho người khác, chủ vật nuôi phải bồi thường các chi phí như cứu chữa, điều trị, tổn thất về tinh thần, thu nhập bị mất… cho nạn nhân theo quy định tại Điều 590 Bộ luật dân sự. Nếu dẫn đến chết người, chủ vật nuôi còn phải bồi thường thêm chi phí mai táng và cấp dưỡng cho bị hại theo khoản 2 Điều 591 Bộ luật Dân sự. Để hạn chế việc chó thả rông gây tai nạn giao thông, ngoài nâng cao ý thức của chủ vật nuôi, chính quyền địa phương cần tăng cường tuyên truyền và kiểm tra xử lý ngihêm các trường hợp vi phạm.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhà rông", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhà rông, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhà rông trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Thỏ chạy rông! Runaway bunny! 2. Không được thả rông lợn. Free-running pets are not allowed. 3. Chúng được thả rông tại Idaho. They're running around in broad daylight in Idaho. 4. ▪ T rông coi con cái chặt chẽ ▪ Monitor children closely 5. Cậu chạy rông khắp thành phố phải không? You run all over town, don't you? 6. Chạy tới chạy lui, chạy rông khắp đường, Aimlessly running back and forth in her ways, 7. Anh đếu thể chạy rông như thú hoang. You cannot run around like a wild animal. 8. Phải diệt chó chạy rông, chó vô chủ. Yeah, he must be dead, poor bugger. 9. Tôi thấy một thằng chó chạy rông ở đây! I've got a fucking runner here! 10. 1575 - Trận Nagashino, hỏa lực được sử dụng rông rãi. 1575 – Battle of Nagashino, where firearms are used extensively. 11. Pucciniomycotina phổ biến rông khắp và có mặt trên toàn thế giới. Pucciniomycotina is a cosmopolite and exists all over the world. 12. Quỷ dữ cai trị thê gian trong một mức độ rông lớn. The devil rules over the world in a great measure. 13. Ta nghĩ đó chắc chỉ là con chó chạy rông thôi. I do enjoy setting the dogs on them. 14. Ở châu Phi và Trung Đông, dê thường được chạy rông trong đàn chiên. In Africa and the Mideast, goats are typically run in flocks with sheep. 15. Trẻ con Châu Âu thì, ờ, thả rông nhiều hơn, gan dạ hơn. European children are more, uh, free-range, gamier. 16. Được diễn bởi Kim Ju-yeong trong Nước mắt của Rông KBS 1996-1998. Portrayed by Kim Young-ran in the 1996–1998 KBS TV series Tears of the Dragon. 17. Bò nhà trốn thoát hay thả rông trên các bãi chăn thả mênh mông, nơi chúng phần lớn trở thành bò hoang trong khoảng 2 thế kỷ sau đó. The cattle escaped or were turned loose on the open range, where they remained mostly feral for the next two centuries. 18. Ta không thể thả rông lũ điên này với đống thuốc nổ của chúng được. We can't have these lunatics on the loose with their goddamned explosives. 19. Tao chắc là con mẹ đĩ điếm của mày cũng rông như la khi thụ thai mà. I am sure your whore mother sounded like a mule when you were conceived. 20. Mọi thứ đều lành lại khi anh là một con ma cà rông đáng nguyền rủa. I mean, everything heals when you're a goddamn vampire. 21. Vậy, làm sao các bạn tìm được 1 thành phố bị chôn vùi trong 1 khu vực rông lớn? So, how do you find a buried city in a vast landscape? 22. Những năm 1980, sự mở rông mang tính toàn cầu của bể nhân tài vẫn tiếp tục. In the 1980s, the global expansion of the talent pool continued. 23. Đối với cách nuôi Lợn trong vòng rào là kết hợp nuôi nhốt và nuôi thả rông. Near the entrance to the Zoo, there are enclosures for otters and reindeer. 24. Mặc dù mức giá sau kia là đáng kể Đài Loan không có những đàn gia súc lớn thả rông , Úc lại khá lạ lẫm với văn hoá nông trại . While the latter makes sense there are n't large herds of cattle wandering Taiwa n , Australia is a bit surprising with its ranching culture . 25. Nhiệm vụ của ông là tìm ra một khu vực công viên rông lớn trải dài qua biên giới của Trung Quốc, Pakistan, Afghanistan và Tajikistan để bao vệ cừu Marco Polo. His mission was to found a park straddling the borders of China, Pakistan, Afghanistan and Tajikistan in which the sheep would be protected.
Ngày không mặc áo ngực. Ảnh Dân Việt Nhiều nghiên cứu khoa học đã chỉ ra, việc mặc áo ngực quá chật hoặc mặc trong suốt một thời gian dài sẽ khiến giảm lượng máu lưu thông đến ngực và tăng nguy cơ mắc bệnh ung thư vú. NO BRA DAY hiện đang được dùng trong tiếng Việt là THẢ RÔNG. “Thả rông” không phải là từ mà là một kết hợp tự do, với hai thành tố “thả” và “rông”. Trong Từ điển tiếng Việt Trung tâm Từ điển học, NXB Đà Nẵng, 2020, “thả” là một động từ có 3 nghĩa, nhưng có một nghĩa liên quan tới tổ hợp ta đang xét, là “không giữ lại một chỗ nữa mà để cho được tự do hoạt động”trái nghĩa với nhốt. Còn “rông” là một tính từ, có nghĩa chỉ “tình trạng buông thả, không bị ràng buộc, có thể đi lung tung khắp nơi”. Cả tổ hợp “thả rông” thường được dùng để chỉ súc vật trong một tình trạng không bị con người quản lí theo cách nuôi nhốt thông thường Chó thả rông chạy lung tung; Gà được thả rông; Nông dân thả rông đàn trâu trên đồng… Nếu lùi thời gian lại quãng chừng chục hoặc trên chục năm, “thả rông” chỉ mang nét nghĩa như thế. Nhưng bây giờ, từ này đã được cấp một nét nghĩa hoàn toàn mới. Tôi thử vào google gõ hai từ này, chỉ trong 0,33 giây đã có ngay kết quả, với không biết bao nhiêu tên bài viết Người đẹp sinh năm 1994 thả rông vòng 1; Nữ game thủ thả rông vòng 1 làm nhà hàng náo loạn; Clip hotgirl thả rông vòng 1, Tròn mắt nàng dâu mặc váy cưới thả rông… Tất cả mọi người đều hiểu, cái “vòng 1” kia chính là bộ ngực của các cô gái. Và chuyện “thả rông” được hiểu là các cô đã không chịu mặc “áo con” mà còn cố tình để lộ nhũ hoa của mình quá mức cần thiết. Nhiều người đã không đồng tình với việc dùng từ “thả rông” như thế. Vì theo họ, là coi thường phụ nữ quá. Ai lại lấy một từ chẳng hay ho gì để miêu tả hành vi này của phái đẹp. Nhưng trong giao tiếp bây giờ và nhất là báo chí truyền thông thì người ta lại đang sử dụng từ này với tần số khá cao. Có lí do gì ở đây chăng? Báo Đất Việt gần đây có bài Lịch sử ngày “Quốc tế thả rông” đã nói về một ngày đáng ghi nhớ đối với phụ nữ. Đó là Hội Bảo vệ Phụ nữ thế giới đã đấu tranh và quyết định chọn một ngày 9-7, bắt đầu từ năm 2011, lấy tên “National no Bra Day” Ngày quốc tế không áo ngực, ở Mỹ còn thêm một ngày nữa 13-10. Sự kiện này được coi là một hành động nâng cao ý thức giữ gìn và bảo vệ phái đẹp. Bởi theo Tổ chức Y tế Thế giới thì việc đôi lúc các cô gái để ngực của mình được tự do free your breast, thoát khỏi sự kìm kẹp của chiếc áo lót, sẽ giúp cho cơ thể của họ thoải mái hơn, tránh được các hiệu ứng sức khỏe tiêu cực, giúp cho việc phòng chống ung thư và nếu đang nuôi con thì rất có lợi cho sữa, Nhưng người ta cũng có những ý kiến khác. Bởi bản thân chiếc áo ngực thường được gọi theo tiếng Pháp là coóc xê corset, hay xu chiêng soutien-gorge cũng đem lại cho phụ nữ nhiều lợi ích. Nó giúp cho chị em tôn vẻ đẹp của mình hơn với đường cong quyến rũ nhất là nhiều người ngực nhỏ, ngực lép, ngực có cơ nhão và tiện lợi cho việc đi lại, làm việc, sinh hoạt nói chung. Việc nhiều người do vô tình hay cố ý để lộ cặp nhũ hoa của mình một cách quá lộ liễu đã gây phản ứng thiếu thiện cảm và tạo nên luồng dư luận, khen chê đều có cả. Không ít ca sĩ, diễn viên, người mẫu… khi tham dự những sự kiện gặp gỡ, tiếp xúc, biểu diễn trên sàn catwalk… đã có cách ăn mặc, hành xử như vậy. Báo chí khi phản ánh đã dùng từ “thả rông” để miêu tả. Tất nhiên, sẽ có người đồng tình và có người phản đối cách dùng ngôn từ như vậy. Nhưng có vẻ dư luận và báo chí coi đây là một sự “sáng tạo từ ngữ” bởi càng ngày càng có nhiều tờ báo sử dụng trong các bài viết của mình. Nhiều người cho rằng nói "thả rông" thay cho "lộ ngực", "hở ngực" vừa dễ nghe vừa tạo nên liên tưởng ngồ ngộ, thú vị. Tôi thử tra trong công trình nghiên cứu do Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam thực hiện thì thấy từ này chưa có mặt trong nhóm “từ mới tiếng Việt”. Không rõ rồi qua thời gian, thả rông có được "nhập tịch" kho từ vựng mới hay không. Chúng ta hãy chờ xem.
thả rông tiếng anh