thu vien giao an day them vat ly 6

Gợi ý câu hỏi tự luận Mô đun 3 môn Vật lý THPT 617,6 KB 18/03/2021 11:31:00 SA. Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới dây. Tải file DOC 260,5 KB 18/03/2021 11:43:13 SA. Gợi ý câu hỏi tự luận Mô đun 3 môn Vật lý THPT được VnDoc sưu tầm và chia sẻ Nhiem trung benh vien da Le Tran Anh. 24 virus hiv aids - da Le Tran Anh Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc 1. Do đối tượng đào tạo chủ yếu là sinh viên miền núi, nên khả năng tiếp thu kiến thức vật lý có nhiều hạn chế. Vì vậy việc biên soạn một giáo trình Vật lý - Lý sinh y học + Thu hoạch: Khi quả có màu vàng sáng thì tiến hành thu hoạch. Nên thu hoạch vào buổi sáng và buổi chiều trong ngày. + Bảo quản: Quả được hái xuống để nơi râm mát cho vào sọt. Nếu bảo quản trong kho lạnh thì nhiệt độ: 50 C - 100 C. 5. Dặn dò - Học bài cũ. - Chuẩn bị bài PHÒNG TRỌ LINH XUÂN THỦ ĐỨC GIÁ RẺ TRÊN CHỢ TỐT NHÀ. Phòng trọ Linh Xuân Thủ Đức là khu vực được nhiều người thuê phòng quan tâm, trong đó chủ yếu các khách hàng là sinh viên và người dân lao động. Khu vực này do có địa thế gần các khu công nghiệp và các trường đại học, cao đẳng nên hoạt động cho THƯ VIỆN.. Đọc sách y khoa mỗi ngày với những cuốn sách hay được chọn lọc! SINH LÝ HỌC 1-2-3. Diễn đàn con. Mới nhất: Quan su Phương Duyên XN15, 4/11/16. RSS. TÂM LÝ Y ĐỨC - KỸ NĂNG GIAO TIẾP. Chủ đề: 1 Bài viết: 2. Mới nhất: Tâm lý y đức Chloe Phan, 9/2/22. RSS. TƯ 1. Phạm Vi Áp Dụng. Điều kiện dưới đây áp dụng riêng cho chức năng mua vé trực tuyến tại Website. Khi sử dụng chức năng để đặt chỗ và mua vé, Quý khách mặc nhiên đã chấp thuận và tuân thủ tất cả các chỉ dẫn, điều khoản, điều kiện và lưu ý đăng tải trên Website, bao gồm nhưng không giới hạn bởi Vay Tien Nhanh Home Credit. Ngày đăng 15/02/2015, 0700 Chuyên Đề I Định luật Ôm I Mục tiêu - Chuyên đề định luật ôm được dạy trong thời lượng 6 tiết Khi học định luật ôm học sinh nắm được + Mối quan hệ giữa cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. 2 1 I I = 2 1 U U Xây dựng được công thức định luật ôm I = R U Trong đó U Là hiệu điện thế V R Là điện trở của dây dẫn I Cường độ dòng điện A - HS nắm được các hệ thức trong mạch điện nối tiếp, mạh song song. Trong đoạn mạch nối tiếp I = I 1 = I 2 =…… = I n U = U 1 + U 2 + … + U n R = R 1 + R 2 + … + R n Trong đoạn mạch song song I = I + I + … + I U = U 1 = U 2 =… = U n 1/R = 1/R 1 + 1/R 2 + … + 1/R n Biết vân dụng các hệ thức đã học để giải thích được các hiện tượng đơn giản và làm được các bài tập vật lý trong sách bài tập vật lý. - Học sinh có ý thức học tập bộ môn vật lý II. kế hoạch thực hiện Tiết 1 Mối quan hệ của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Tiết 2 Điện trở của dây dẫn - Định luật ôm. Tiết 3 Điện trở của dây dẫn - Định luật ôm tiếp theo Tiết 4 Định luật ôm trong đoạn mạch nối tiếp. Tiết 5 Định luật ôm trong đoạn mạch song song. Tiết 6 Định luật ôm trong đoạn mạch hỗn tạp III Kế hoạch chi tiết Gi¸o viªn Ph¹m Nh B¶o1 Ngày soạn 23 / 8 Ngày giảng TIếT 1 Định luật Ôm A- Mục tiêu - Học sinh nắm chắc hơn về mối quan hệ giữa cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. 2 1 I I = 2 1 U U Từ đó phát biểu được “ Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn ” - Học sinh làm được các bài tập đến bài trong SBT vật lý 9 B - Chuẩn bI - GV Giáo án + Sách bài tập vật lý + Bảng phụ - HS Vở ghi + Sách bài tập vật lý C - tiến trình lên lớp I - ổn định tổ chức 9 C II - KTBC kết hợp trong giờ III - Các hoạt động dạy - học 1 - Hoạt động1 Giải bài tập số - GV yêu cầu HS ghi tóm tắt - HS suy nghĩ giải bài tập. + 1 HS lên bảng làm bài tập - HS thảo luận thống nhất lời giải 1-Bài tập số SBT tóm tắt U 1 = 12 V I 1 = 0,5 A U 2 = 36 V I 2 = ? A Bài Giải Vận dụng mối quan hệ giữa cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn ta có 2 1 I I = 2 1 U U => I 2 = I 1 . U 2 /U 1 Thay số I 2 = 0,5 . 36/12 = 1,5 A Đáp số I 2 = 1,5 A 2 - Hoạt động2 Giải bài tập số - GV yêu cầu HS ghi tóm tắt - HS suy nghĩ giải bài tập. 2- Bài tập SBT Tóm tắt I 1 = 1,5 A U 1 = 12 V I 2 = I 1 + 0,5 A = 2 A U 2 = ? Gi¸o viªn Ph¹m Nh B¶o2 + 1 HS lên bảng làm bài tập - HS thảo luận thống nhất lời giải Bài giải Vận dụng hệ thức 2 1 I I = 2 1 U U ta có U 2 = U 1 . 1 2 I I = 12 . 5,1 2 = 16 V Đáp số 16 V 3 - Hoạt động3 Giải bài tập số - GV yêu cầu HS ghi tóm tắt - HS suy nghĩ giải bài tập. + 1 HS lên bảng làm bài tập - HS thảo luận thống nhất lời giải 3- Bài số SBT Tóm tắt U 1 = 6 V U 2 = U 1 - 2 V = 4 V I = 0,15 A I 2 = ? đúng; sai Bài giải Vận dụng hệ thức 2 1 I I = 2 1 U U ta có I 2 = I 1 . 1 2 U U = 0,3 . 6 4 = 0,2 A Vậy kết quả này sai vì I 2 = 0,2 A lớn hơn 0,15 A 4 - Hoạt động4 Giải bài tập số - GV yêu cầu HS ghi tóm tắt - HS suy nghĩ giải bài tập. + 1 HS lên bảng làm bài tập - HS thảo luận thống nhất lời giải 4- Giải bài số SBT Tóm tắt U 1 = 12 V I 1 = 6mA I 2 = I 1 - 4mA = 2 mA I 2 = I 1 - 4mA = 2 mA Bài giải Vận dụng hệ thức 2 1 I I = 2 1 U U ta có U 2 = U 1 . 1 2 I I = 12 . 6 2 = 4 V Vậy đáp án D là đúng IV – Củng cố - Yêu cầu học sinh nêu được mối quan hệ giữa cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, và viết được hệ thức - Biết được phương pháp giải bài tập vật lý. Gi¸o viªn Ph¹m Nh B¶o3 V – HDVN - Nắm được hệ thức 2 1 I I = 2 1 U U để học tiết sau. - Làm các bài tập trong sách bài tập vật lý. Ngày soạn 23 / 8 Ngày giảng TIếT 2 định luật ôm Tiếp theo A- Mục tiêu - Học sinh nắm chắc khái niệm điện trở, hiểu rõ ý nghĩa của điện trở là mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn. - Nắm chắc được định luật ôm I = R U Trong đó U Là hiệu điện thế V R Là điện trở của dây dẫn I Cường độ dòng điện A - Học sinh vận dụng công thức I = R U đểgiải các bài tập đến bài trong SBT vật lý 9 B - Chuẩn bI - GV Giáo án + Sách bài tập vật lý + Bảng phụ - HS Vở ghi + Sách bài tập vật lý C - tiến trình lên lớp I - ổn định tổ chức 9 C II - KTBC kết hợp trong giờ III - Các hoạt động dạy - học 1 - Hoạt động1 Củng cố kiến thức - GV yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ nêu công thưc của điện trở và ý nghĩa của điện trở. 1- Củng cố kiến thức - Công thức điện trở R = I U Trong đó R điện trở của vật dẫn U Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn I cường độ dòng điện đi qua dây dẫn + Điện trở cho ta biết mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. Gi¸o viªn Ph¹m Nh B¶o4 - GV yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ nêu công thưc của định luật ôm. - Định luật ôm I = R U Trong đó U Là hiệu điện thế V R Là điện trở của dây dẫn I Cường độ dòng điện A 2 - Hoạt động2 Giải bài tập số SBT - GV yêu cầu HS ghi tóm tắt - HS suy nghĩ giải bài tập. - 1 HS lên bảng làm bài tập - HS thảo luận thống nhất lời giải 2- Giải bài số SBT a, - Từ đồ thị , khi U = 3 V thì I 1 = 5 mA  R 1 = 600 I 2 = 2mA  R 2 = 1500 I 3 = 1mA  R 3 = 3000 b, Dây R 3 có điện trởlớn nhất và dây R 1 có điện trở nhỏ nhất - Ba cách xác định điện trở lớn nhất, nhỏ nhất Cách 1 Từ kết quả đã tính ở trên ta thấy dây thứ 3 có điện trở lớn nhất, dây thứ nhất có điện trở nhỏ nhất. Cách 2 Nhìn vào đồ thị , không cần tính toán, ở cùng một hệu điện thế, dây nào cho dòng điện đi qua có cường độ dòng điện lớn nhất thì điện trở lớn nhất và ngược lại. Cách 3 Nhìn vào đồ thị, Khi cường độ dòng điện đi qua 3 điện trở có giá trị như nhau thì hiệu điện thế của dây nào có giá trị lớn nhất thìđiện trở đó lớn nhất. 3 - Hoạt động3 Giải bài tập số SBT - GV yêu cầu HS ghi tóm tắt - HS suy nghĩ giải bài tập. -GV gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 3 Giải bài tập số SBT Tóm tắt R = 15 U = 6 V I 2 = I 1 + 0,3 A a, I 1 = ? b, U 2 = ? Bài giải a, Vận dụng hệ thức ta có I 1 = R U = 15 6 = 0,4 A Gi¸o viªn Ph¹m Nh B¶o5 - HS thảo luận thống nhất lời giải Cường độ dòng điện I 2 là I 2 = I 1 + 0,3 A = 0,4 A + 0,3 A = 0,7 A b, Hiệu điện thế U 2 là U 2 = I . R = 0,7 . 15 = 10,5 V IV – Củng cố - Nắm chắc được công thức điện trở và công thức của định luật ôm - Biết được phương pháp giải bài tập vật lý. V – HDVN - Học bài và làm bài tập số và bài trong sách bài tập vật lý 9 - Giờ sau học tiếp bài “ điện trở của dây dẫn - định luật ôm ” Ngày soạn 25 / 8 Ngày giảng TIếT 3 định luật ôm Tiếp theo A- Mục tiêu - Học sinh nhớ được cách xác định điện trở của một vật dẫn bằng vôn kế và ămpekế. Nhớ được cách mắc vôn kế và ămpekế vào trong mạch điện. - Nắm chắc được định luật ôm I = R U Trong đó U Là hiệu điện thế V R Là điện trở của dây dẫn I Cường độ dòng điện A - Học sinh vận dụng công thức I = R U để giải các bài tập đến bài trong SBT vật lý 9. - Giáo dục ý thức hợp tác của học sinh. - Giáo dục ý thức học tập của học sinh. B - Chuẩn bI - GV Giáo án + Sách bài tập vật lý + Bảng phụ - HS Vở ghi + Sách bài tập vật lý C - tiến trình lên lớp I - ổn định tổ chức 9 C II - KTBC kết hợp trong giờ III - Các hoạt động dạy - học 1 - Ho t ng1 C ng c ki n th cạ độ ủ ố ế ứ 1 Củng cố kiến thức Gi¸o viªn Ph¹m Nh B¶o6 - Muốn xác định điện trở của một dây dẫn ta cần biết những đại lượng nào ? + để xác định được U ta cần có dụng cụ gì và mắc nó vào mạch điện ntn ? + Để xác định I ta cần có dụnh cụ gì và mắc nó ntn trong mạch điện ? Mạch điện dùng để xác định điện trở của dây dẫn bằng Vôn kế vá Ămpekế 2 - Hoạt động2 Giải bài tập số SBT - GV yêu cầu HS ghi tóm tắt - HS suy nghĩ giải bài tập. 1 HS lên bảng làm bài tập - HS thảo luận thống nhất lời giải 2- Bài tập số SBT vật lý 9 a, Vẽ đồ thị b, Điện trở của dây dẫn là R = I U = 9,0 5,4 = 5 Đáp số R = 5 3 - Hoạt động3 Giải bài tập số SBT - GV yêu cầu HS ghi tóm tắt - HS suy nghĩ giải bài tập. - 1 HS lên bảng làm bài tập - HS thảo luận thống nhất lời giải 3 Giải bài tập số SBT Tóm tắt R 1 = 10 U = 12 V I 2 = 2 1 I I 1 = ? R 2 = ? Bài giải a, Vận dụng hệ thức ta có I 1 = R U = 10 12 = 1,2 A b, Cường độ dòng điện I 2 là Gi¸o viªn Ph¹m Nh B¶o7 V A + - K 0 1,5 ,7 3,0 ,7 4,5 6,0 UV 0,31 0,61 0,9 1,29 I A I 2 = 2 2,1 = 0,6 A Điện trở R 2 là R 2 = 2 I U = 6,0 12 = 20 IV – Củng cố - Nắm chắc công thức điện trở và ý nghĩa của điện trở - Nắm chắc công thức định luật ôm và cách xác định từng đại lượng có trong công thức - Biết được phương pháp giải bài tập vật lý. V – HDVN - Giờ sau học bài định luật ôm trong đoạn mạch nối tiếp. - Làm các bài tập trong sách bài tập vật lý. - Chuẩn bị 6 bảng phụ và bút phoóc viết bảng. Ngày soạn 25 / 8 Ngày giảng TIếT 4 định luật ôm Tiếp theo A- Mục tiêu - Củng cố kiến thức về định luật ôm trong đoạn mạch nối tiếp. - Vận dụng được các hệ thức để giải các bài tập vật lý trong SBT. - Giáo dục ý thức học tập của học sinh. B - Chuẩn bI - GV Giáo án + Sách bài tập vật lý + Bảng phụ - HS Vở ghi + Sách bài tập vật lý C - tiến trình lên lớp I - ổn định tổ chức 9 C II - KTBC kết hợp trong giờ III - Các hoạt động dạy - học 1 - Hoạt động1 Giải bài tập số - GV yêu cầu HS ghi tóm tắt - HS suy nghĩ giải bài tập. 1 Bài số SBT Tóm tắt R = 5 R = 10 I = 0,2 A a, Vẽ sơ đồ mạch nối tiếp b, U = ? Bằng 2 cách Bài giải a,Vẽ sơ đồ Gi¸o viªn Ph¹m Nh B¶o8 - 1 HS lên bảng làm bài tập - HS thảo luận thống nhất lời giải b, Tính U cách 1 Hiêu điện thế hai đầu R 1 là U 1 = I . R 1 = 0,2 . 5 = 1 V Hiệu điện thế hai đầu R 2 là U 2 = I . R 2 = 0,2 . 10 = 2 V Hiệu điện thế của mạch là U = U 1 + U 2 = 1 + 2 = 3 V cách 2 Điện trở tương đương của đoạn mạch là R = R + R = 5 + 10 = 15 Hiệu điện thế của mạch là U = I . R = 0,2 . 15 = 3 V 2 - Ho t ng2 Gi i b i t p s độ ả à ậ ố - GV yêu cầu HS ghi tóm tắt - HS suy nghĩ giải bài tập. - 1 HS lên bảng làm bài tập - HS thảo luận thống nhất lời giải 2, Bài số SBT Tóm tắt R = 10 U = 12 V a, I = ? b, Ampekế ? Bài giải a, Vận dụng công thức I = R U = 10 12 = 1,2 A b, Ampekế phải có điện trở rất nhỏ so với điện trở mạch, khi đó điện trở củaAmpekế không ảnh hưởng đến điện trở đoạn mạch. Dòng điện chạy qua ampekế chính là dòng điện chạy qua đoạn mạch đang xét. 3 - Ho t ng3 Gi i b i t p s độ ả à ậ ố - GV yêu cầu HS ghi tóm tắt - HS suy nghĩ giải bài tập. - 1 HS lên bảng làm bài tập 3, Bài số SBT Tóm tắt R 1 = 10 Bài giải R 2 = 20 a, Điện trở tương đương của U = 12 V mạch điện là R = R 1 + R 2 = 30 a, I = ? Số chỉ của ampekế là U V = ? I = U/R = 12/ 30 = 0,4 A b, I' = 3I Số chỉ của vôn kế là Gi¸o viªn Ph¹m Nh B¶o9 - HS thảo luận thống nhất lời giải U V = I. R 1 = 0,4 . 10 = 4 V b, Cách1 Chỉ mắc điện trở R 1 trong mạch, còn hiệu điện thế giữ nguyên như ban đầu. Cách2 Giữ nguyên mạch nối tiếp đó, nhưng tăng HĐT mạch lên gấp 3 lần 4 - Ho t ng4 Gi i b i t p s độ ả à ậ ố - GV yêu cầu HS ghi tóm tắt - HS suy nghĩ giải bài tập. - 1 HS lên bảng làm bài tập - HS thảo luận thống nhất lời giải 4, Bài số SBT Tóm tắt Bài giải R 1 = 5 a, Vì ba điện trở mắc nối R 2 = 10 tiếp nhau ta có R 3 = 15 R = R 1 + R 2 + R 3 = 30 U = 12 V b, Cường độ dòng điện chạy trong mạch là a, R = ? I = U/R = 12/ 30 = 0,4A b, U 1 = ? Hiệu điện thế hai đầu R 1 là U 2 = ? U 1 = I. R 1 = 0,4 . 5 = 2 V U 3 = ? Hiệu điện thế hai đầu R 2 là U 2 = I. R 2 = 0,4 . 10 = 4 V Hiệu điện thế hai đầu R 3 là U 3 = I. R 3 = 0,4 . 15= 6 V IV – Củng cố - Nắm chắc các hệ thức trong đoạn mạch mắc nối tiếp - Nắm chắc công thức định luật ôm và cách xác định từng đại lượng có trong công thức - Biết được phương pháp giải bài tập của đoạn mạch nối tiếp . V – HDVN - Về nhà làm tiếp các bài tập còn lại . - Giờ sau học bài định luật ôm trong đoạn mạch song song Ngày soạn 10 / 9 Ngày giảng TIếT 5 định luật ôm tiếp theo A- Mục tiêu - Củng cố kiến thức về định luật ôm trong đoạn mạch song song - Vận dụng được các hệ thức để giải các bài tập vật lý trong SBT. - Giáo dục ý thức học tập của học sinh. B - Chuẩn bI - GV Giáo án + Sách bài tập vật lý + Bảng phụ - HS Vở ghi + Sách bài tập vật lý C - tiến trình lên lớp Gi¸o viªn Ph¹m Nh B¶o10 [...]... SBT Bài số 9. 2SBT Bài số 9. 3 SBT R1 ρ1 = ρ R2 2 Đáp án đúng C Đáp án đúng B Đáp án đúng D 3 - Bài số 9. 4 SBT l = 100 m S = 2 mm2 = 2 10 - 6 m2 ρ = 1,7 10 - 8 m R = ? Bài giải Theo công thức điện trở ta có - HS thảo luận thống nhất lời giải 19 Gi¸o viªn Ph¹m Nh B¶o 100 l = 1,7 10 - 8 2 10 −6 = 0,85 S Vậy điện trở của dây là R = 0,85 R= ρ 3 - Hoạt động3 Giải bài tập 9. 5 - GV... Bài giải Công t an phần của dòng điện chạy qua động cơ A= UIt = 220 0,5 1800 = 198 000J b Từ công thức hiệu suất của động cơ H = - HS suy nghĩ giải bài tập H Atp 75%. 198 000 Aci 100% ⇒ Aci = = = 148500 J Atp 100% 100% - HS thảo luận thống nhất c Năng lượng hao phí là 25% năng lượng t an phần Ahao phí = 25%. 198 000J = 495 00J IV – Củng cố - Học sinh nắm phương pơhaps giải bài tập - Nắm được công thức... tắt - HS suy nghĩ giải bài tập - 1 HS lên bảng làm bài tập 3 Bài tập 9. 5 m = 0,5 Kg S = 1 mm2 D = 890 0Kg/m3 ρ = 1,7 10 - 8 m -a, l = ? b, R = ? Bài giải Chiều dài của dây dẫn là l = - HS thảo luận thống nhất lời giải m 0,5 V = D S = 890 0 10 −6 = 56,18 m S b, điện trở củacuộn dây là R= ρ l 56,18 = 1,7 10-8 −6 = 0 ,95 5 S 10 = 1 IV – Củng cố Học sinh nắm trắc R ∈ ρ và hệ thức sau... mối quan hệ - Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật giữa điện trở với tiết diện của dây liệu làm dây R ∈ ρ ta có hệ thức sau - GV cho HS thảo luận theo nhóm chọn phương án đúng - GV yêu cầu đại diện các nhómđưa ra ý kiến của nhóm mình - Thảo luận thống nhất phương án đúng 2 - Hoạt động2 Giải bài tập 9. 4 - GV yêu cầu HS ghi tóm tắt - HS suy nghĩ giải bài tập - 1 HS lên bảng làm bài tập Bài số 9. 1 SBT... ” Ngày soạn 20 / 9 Ngày giảng Tiết 9 điện trở – công thức điện trở Tiếp theo A- Mục tiêu - Củng cố kiến thức về sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn - Vận dụng được các hệ thức để giải các bài tập vật lý trong SBT B - Chuẩn bI - GV Giáo án + Sách bài tập vật lý + Bảng phụ - HS Vở ghi + Sách bài tập vật lý C - tiến trình lên lớp I - ổn định tổ chức 9 C II - KTBC kết... thuộc của điện trở vào nhiệt độ a Bóng đèn Đ có sáng bình thường không ? Tại sao? b Tính điện trở tương đương của đ an mạch AB c Tính điện trở R Tóm tắt U = 220 V t = 15 ph = 90 0 s A = 720KJ = 720000 J P = ? I = ? R = ? Bài giải Công suất của bàn là P = A / t = 720000 / 90 0 = 800 w Cường độ dòng điện chạy qua bàn là I = P / U = 800 / 220 = 3,64 A Điện trở của bàn là R = U / I =... -Ngày soạn 20 / 9 Ngày giảng Tiết8 điện trở – công thức điện trở Tiếp theo A- Mục tiêu - Củng cố kiến thức về sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện của dây dẫn - Vận dụng được các hệ thức để giải các bài tập vật lý trong SBT B - Chuẩn bI - GV Giáo án + Sách bài tập vật lý + Bảng phụ - HS Vở ghi + Sách bài tập vật lý C - tiến trình lên lớp I - ổn định tổ chức 9 C II - KTBC kết... = U2 R2 = 10 = I1 R1 = 0,6 5 = 3 V I = 0,6 A Cường độ dòng điện qua R2 - I2 = U2 / R2 = 3 / 10 =0,3A a, U = ? Số chỉ của Ampekế là b, I = ? I = I1 + I2 = + 0,3 = 0 ,9 A Đáp số U = 3 V ; I = 0 ,9 A 3 - Hoạt động3 Giải bài tập số - GV yêu cầu HS ghi tóm tắt - HS suy nghĩ giải bài tập - 1 HS lên bảng làm bài tập - HS thảo luận thống nhất lời giải 4 - Hoạt động4 Giải bài tập... -Ngày soạn 10 / 9 Ngày giảng TIếT 6 định luật ôm tiếp theo A- Mục tiêu - Củng cố kiến thức về định luật ôm trong đoạn mạch hỗn tạp - Vận dụng được các hệ thức để giải các bài tập vật lý trong SBT B - Chuẩn bI - GV Giáo án + Sách bài tập vật lý + Bảng phụ - HS Vở ghi + Sách bài tập vật lý C - tiến trình lên lớp I - ổn định tổ chức 9C 12 Gi¸o viªn Ph¹m Nh B¶o II -... đèn sáng yếu hơn mức bình thường vì dòng điện chạy qua đèn nhỏ hơn cường độ định mức của mỗi đèn 4 - Bài tập 6 4 SBT Tóm tắt UĐ = 110 V IĐ1 = 0 ,91 A IĐ2 = 0,36 A U = 220 V -R1 + R2 ? Bài giải Điện trở của các đèn lần luợt là R1 = UĐ / IĐ1 = 110 / 0 ,91 = 121 R2 = UĐ / IĐ2 = 110 / 0,36 = 306 Khi hai đèn mắc nối tiếp thì điẹn trở của mạch là R = R1 + R2 = 121 + 306 = 427 Cường . hệ thức sau 2 1 R R = 2 1 ρ ρ Bài số 9. 1 SBT Đáp án đúng C Bài số 9. 2SBT Đáp án đúng B Bài số 9. 3 SBT Đáp án đúng D 2 - Hoạt động2 Giải bài tập 9. 4 - GV yêu cầu HS ghi tóm tắt - HS suy nghĩ. Giải bài tập 9. 5 - GV yêu cầu HS ghi tóm tắt - HS suy nghĩ giải bài tập. - 1 HS lên bảng làm bài tập - HS thảo luận thống nhất lời giải 3 Bài tập 9. 5 m = 0,5 Kg S = 1 mm 2 D = 890 0Kg/m 3 ρ . tập - HS thảo luận thống nhất lời giải 2- Bài tập số SBT vật lý 9 a, Vẽ đồ thị b, Điện trở của dây dẫn là R = I U = 9, 0 5,4 = 5 Đáp số R = 5 3 - Hoạt động3 Giải bài tập số - Xem thêm -Xem thêm giao an day them vat ly 9 font chuan, giao an day them vat ly 9 font chuan, BỘ ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN, TRƯỜNG TOP, SỞ GD&ĐT CÁC TỈNHĐẦY ĐỦ CÁC MÔN, CHỈ 299k/BỘ MÔN - FILE WOkD, LỜI GIẢI CHI TIẾT. ZALO 0976 733 765 NHẬN THÊM ƯU ĐÃI Thông tin chi tiết Các chuyên đề dạy thêm vật lý 12 năm 2021 Tặng kèm giáo án điện tử dạy online Thuộc chủ đề GIÁO ÁN DẠY THÊM Chi phí đánh máy 349000 VNĐ Hình thức phát hành Số lượt xem 2357 Liên hệ trực tiếp hoặc kết bạn Zalo số 0976 733 765 để được hỗ trợ và chi phí nhất Số lượt tải về 0 Chuyển khoản ngân hàng Phạm Thị Trang; Số tài khoản 2740122393124 ; Ngân hàng thương mại cổ phần quân đội Đối với trình duyệt Cốccốc hoặc Firefox, ở lần download đầu tiên, chú ý góc trên cùng, bên phải của trình duyệt Vui lòng xem kỹ bản demo - xem thử trước khi mua. Tài liệu đã mua không trả lại với lý do nhầm lẫn, trùng lặp Chúng tôi chỉ cung cấp dịch vụ đánh máy văn bản, dùng cho mục đích cá nhân, nghiêm cấp hành vi buôn bán. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bản quyền tài liệu Chúng tôi chuyên tài liệu file word, giáo án dạy thêm, chuyên đề luyện thi học sinh giỏi, chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi, chuyên đề luyện thi THPT quốc gia, đề thi thử trung học phổ thông quốc gia, đề thi thử trung học phổ thông quốc gia, đề thi học sinh giỏi, đề thi giáo viên giỏi, tài liệu vật lý, tài liệu hóa học, tài liệu sinh học, , tài liệu tiếng anh, tài liệu lịch sử, tài liệu địa lý , tài liệu công dân, tài liệu toán, , tài liệu ngữ văn, sáng kiến kinh nghiệm, dạy học tích hợp liên môn, file word sách tham khảo CAM KẾT TÀI LIỆU 100% FILE WORD; RẺ NHẤT THỊ TRƯỜNG Đánh giá Bạn đánh giá thế nào về file này? Hãy click vào hình sao để đánh giá File Các tài liệu khác cùng chủ đề Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 08/07/2014, 1600 Giáo án day thêm vật lý 6 Năm học 2009 - 2010 Buổi 1 Ngày 18 tháng 10 năm 2009 1. Tỡm t thớch hp in vo ch trng di õy 4m 3 = dm 3 = cm 3 = mm 3 2m 3 = lớt = ml = cl 1km = m = cm = mm 6 kg = g = lng = mg 1kg = t = tn = yn 2. Khoanh trũn cõu núi ỳng trong cỏc cõu sau + Hai lc cõn bng l A. 2 lc cõn bng l 2 lc mnh nh nhau nhng ngc chiu nhau B. 2 lc cõn bng l 2 lc mnh nh nhau v cựng phng C. 2 lc cõn bng l 2 lc cú cựng ln, cựng phng v ngc chiu D. 2 lc cõn bng l 2 lc cú cựng ln, cựng phng v cựng chiu + nh ngha lc l A. Lc l tỏc dng ca vt ny lờn vt khỏc lm vt bit dng B. Lc l tỏc dng ca vt ny lờn vt khỏc lm thay i chuyn ng C. Lc l tỏc dng ca vt ny lờn vt khỏc lm bin i chuyn ng vt v lm bin dng vt. D. Lc l tỏc dng lờn 1 vt cú th lm bin i chuyn ng. II/ T lun 1. Trng lc l gỡ? Nờu phng v chiu ca trng lc. n v o v dng c o? 2. Nờu cụng thc liờn h gia khi lng v trng lng. 3. Bit 10 lớt cỏt cú khi lng bng 15kg. a. Tớnh th tớch ca 1 tn cỏt? b. Tớnh trng lng ca úng cỏt 1m 3 ? 3Môt ngời muốn đong một lít nớc mám nhng ngời đó chỉ có 2 cái ca có Giáo viên Nguyễn Thị Tờng Trờng THCS Diễn hải 1 Buổi Giáo án day thêm vật lý 6 Năm học 2009 - 2010 GHĐ3 lít và 2lít cả 2 không có vạch chia. Làm thế nào để đong đợc đúng một lít khi chỉ dùng 2 ca đong này 4 Muốn đo thể tích một quả cân có đờng kính lớn hơn đờng kính bình chia độ ta phải làm cách nào? 5 Làm thế nào để lấy ra 1kg gạo tờ 1bì đựng 10kg gạo khi trên bàn chỉ có 1 cân Rôbecvan và một quả cân 4kg 6 Một quả cầu đợc giữ yên bằng một sựi dây treo hỏi những vật nào đã tác dụng lên quả cầu 7 Một em bé chăn trâu đang kéo sợi dây thừng buộc vào mũi trâu để lôi trâu đi. Em hãy cho biết sợi dây thừng chịu tác dụng của nhữn lực nào 8 Để xây dựng bức tờng cho thẳng đứng ngời thợ xây phải làm gì ? vì sao? 9 Một quyển sách nằm yên trên bàn, một quả nặng kéo vào lò xo treo thẳng đứng. Hãy cho biết những lực nào tác dụng lên quyến sách Câu3 Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dới đây để đo thể tích của một lợng chất lỏng gần đầy chai 0,5 l A. Bình 1000 ml có vạch chia tới 10 ml. B. Bình 100 ml có vạch chia tới 2 ml. C. Bình 100 ml có vạch chia tới 1 ml. D. Bình 500 ml có vạch chia tới 5 ml. Câu 4 Hãy kể tên các dụng cụ đo thể tích chất lỏng mà em biết ? Những dụng cụ đó dùng ở đâu? Câu 5 Ngời ta dùng một bình chia dộ ghi tới cm 3 chứa 55 cm 3 nớc để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình mực nớc trong bình dâng tới vạch 86 cm 3 . Hỏi các kết quả ghi sau đây, kết quả nào đúng A. V1 = 86 cm 3 C. V1 = 31 cm 3 B. V1 = 55 cm 3 D. V1 = 141 cm 3 Câu 6 Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nớc thì thể tích vật bằng A. Thể tích bình tràn. C. Thể tích phần nớc tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. B. Thể gtích bình chứa. D. Thể nớc còn lại trong bình tràn. Câu 7 Viên phấn viết bảng có hình dạng bất kỳ và thấm đợc nớc. Hãy tìm cách đo thể tích của viên phấn đo bằng bình chia độ. Câu 8 Trên một hộp bánh quy có ghi 350g. Số đó chỉ A. Sức nặng của hộp bánh . D. Sức nặng và khối lợng của hộp bánh B. Thể tích của hộp bánh. C. Khối lợng của hộp bánh. Giáo viên Nguyễn Thị Tờng Trờng THCS Diễn hải 2 Giáo án day thêm vật lý 6 Năm học 2009 - 2010 Buổi 2 ngày 19 tháng 10 năm 2009 1 chọn từ thích hợp điền vào chỗ tróng trong các câu sau a Lò xo là một vật . b Khi lò xo bị nén, hoặc bị giãn,thì nó sẽ tác dụng lên các vật tiếp xúc với hai đầu của nó. c của lò xo càng nhiều,thì càng lớn. 2 chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống sau + Lực kế là một dụng cụ để . + có nhiều loại lực kế th ờng dùn là lực kế + Lực kế lò xo gồm một chiếc , một đầu gắn vào vỏ lực kế, đầu kia gắn vào một cái mócvà một cái kim chỉ thị chạy trên một 3 chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các cău sau a khối lợng riêng của một chất đợc xác định bằng của một đơn vị thể tích1m 3 chất đó, D = . b Đơn vị khối lợng riêng là . c Trọng lợng riêng của một chất đợc xác định trọng lợng của .chất đó; d = . d Công thớc tính trọng lợng riêng theo khối lợng riêng d= 4 chọn câu đúng hoặc sai trong các câu sau a Trọng lực là lực hút của trái đất lên vật b Trọng lực tác dụng lên một vật còn gọi là trọng lợng của vật đó c Trọng lực có phơng thảng đứng và có chiều hớng về phía trái đất d Trọng lợng của một vật ở mặt đất sẽ lớn gấp 10 lần trọng lợng của vật đó nếu đặt trên mặt trăng 4 Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau a Sợi dây cao su và lò xo đèu có tính đàn hồi b Nêu tác dụng vào lò xo một lực thích hợp để lò xo bị nénhoạc giãn , khi ngừng tác dụng thì chiều dài của lò xo trở lại bằng chiều dài ban đầu. c Khi lò xo bị nén hoặc bị giãn thì nó sẽ tác dụng lực đàn hồi lên các vật tiếp xúc. d Mọi vật đều có tính đàn hồi . 5 Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm. lò xo đợc treo thẳng đứng, Một đầu gắn vào một điểm cố định, đầu còn lại gắn vào một quả nặng thì chiều dài của lò xo là 40cm. Nh vậy lò xo bị giãn một đoạn a40cm b 30cm c 70cm d 10cm 6 Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau a Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực. bMỗi lực kế đèu có GHĐ và ĐCNN nhất định. c Mỗi lực kế đều có thể đo trọng lợng của một vật bất kỳ. d Hệ thức giữa trọng lợng và khối lợng của cùng một vật là p = 10m. 7 chỉ ra câu sai trong các câu sau Giáo viên Nguyễn Thị Tờng Trờng THCS Diễn hải 3 Giáo án day thêm vật lý 6 Năm học 2009 - 2010 a khối lợng riêng của một chất đợc xác đinh bằng khối lợng của một đơn vị thể tích 1m 3 chất đó D = V m b trọng lợng riêng của một chất đợc xác định bằng trọng lợng của một đơn vị thể tích 1m 3 chất đó d = V P cCông thức liên hệ giữa trọng lợng riêng và khối lợng riêng là D = 10d 8 Muốn đo khối lợng riêng của một quả cầu bằng sắt ngời ta dùng những Dụng cụ gì ? Hãy chọn câu trả lời đúng. a chỉ cần dùng một cái cân. b Chỉ cần dùng một lực kế. c Cần dùng một cái cân và bình chia độ. 10 Một xe cát có thể tích có thể tích là 8m 3 nặng 12tấn. Trọng lợng riêng của cát là a 15 000N/m 3 b 1 500 N/m 3 c 12 000kg/m 3 Chọn câu trả lời đúng. 11 Quan sát sự rơi của chiếc lá và sự rơi của viên phấn. Em hãy cho biết chiếc lá và viên phấn rơi nh thế nào? Sự rơi của chiếc lá có mâu thuận với trọng lợng của nó không? 12 Nếu tác dụng vào hai lò xo khác nhau hai lực có độ lớn bằng nhau thì hai lò xo có độ giãn hoạc nén giống nhau không? tại sao ? 13 Dùng một lực kế để đo trọng lợng của một vật. Lực kế sẽ chỉ bao nhiêu nếu cac vật có khối lợng nh sau a 2kg ; b 0,2kg ; c100g ; d 50kg 14 Hãy tính khối lợng riêng của gạch biết một thùng gạch có thể tích 4m 3 thì nặng 10 tấn Giải Tóm tắt V= 4m 3 . m = 10tấn = 10 000 kg . D = ? Khối lợng riêng của viên gạch là D = V m = 3 4 10000 m kg = 2 500kg/m 3 Đáp số D = 2 500 kg/m 3 15Giữa vào bảng khối lợng riêng của một số chất trong sách giáo khoa. Hãy xác định khối lợng của 10 bao gạo, biết mỗi bao có thể tích là 0,2m 3 Giải Ta D = 1200kg/m 3 Giáo viên Nguyễn Thị Tờng Trờng THCS Diễn hải 4 Giáo án day thêm vật lý 6 Năm học 2009 - 2010 Khối lợng của một bao là M = D . V = 1200kg . 0,2m 3 = 240kg Khối lợng 10 bao gạo là; 240 kg . 10 = 2400kg Vật A và B có cùng khối lợng, biết thể tích của vật A lớn gấp 3 lần thể tích vật B. Hỏi khối lơng riêng của vật nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? Giải Tóm tắt m 1 = m 2 ; V 1 = 3 V 2 D 1 = 1 1 V m ; D 2 = 2 2 V m . Thay V 1 = 3 V 2 ta có D 1 = 2 1 3V m ; D 2 = 2 2 V m suy ra D 1 3 D 2 Giáo viên Nguyễn Thị Tờng Trờng THCS Diễn hải 5 Giáo án day thêm vật lý 6 Năm học 2009 - 2010 Buổi 6 Ngày 03/ 03/2010 Câu 1 Mun o nhit núng chy ca bng phin ngi ta dựng loi nhit k n o? Câu 2 Hóy cho bit công thc th hin mi tng quan gia nhit trong nhit giai xenxiut vi nhit giai farenhai Giải T o F = 32 o F + ò F Câu3 Hóy sp xp th t nhit gim dn ca cỏc cht sau Bng phin, nc á, ru,thy ngõn. Giải Băng phiến, nớc đá, thủy ngân, rợu Câu 4 Thả một thỏi chì và một thỏi vàng vào bạc đang nóng chảy. Hỏi chúng có nóng chảy theo bạc không? Giải + Chì chảy ra theo bạc vì nhiệt độ nóng chảy của chì327 o c nhỏ hn nhiệt độ nóng chảy của bạc +Vàng không bị chảy vì vàng có nhiệt độ nóng chảy lớn hơn bạc 1064 o c Câu 5 Ly một lon nớc ngọt từ tủ lạnh ra và đăt trong một phòng ấm. Sau một thời gian thấy những giọt nớc lấm tấm ở ngoài thành lon. Để một lúc những giọt nớc lấm tấm này biến mất. Hãy giải thích tại sao? Giải - Hi nc cú sn trong khụng khớ gp lnh th nh lon n c ngt ang lnh nên ngng t th nh gi t sng. Khi nc trong lon ht Câu 6 Hãy sắp xếp theo thớ tự các chất sau đâyete, rợu, nớc, thủy ngân, có nhiêt độ sôi tăng dần, Gải ete, rợu, nớc,thủy ngân. Câu 7 Khi đun nớc trong nồi áp suất sôi thì nhiệt độ của nớc có phải100 o c Không? vì sao? Giáo viên Nguyễn Thị Tờng Trờng THCS Diễn hải 6 Giáo án day thêm vật lý 6 Năm học 2009 - 2010 Giải Không phải là 100 0 c mà lớn hơn 100 0 c . Vì lúc đó áp suất trên bề mặt thóang của nớc lớn hơn áp suất bình thờng Câu 8 Hãy cho biết 25 0 c, 30 o c. ứng vứi bao nhiêu độ F. 86 o f ứng với bao nhiêu o c? Câu 9 biết mối tơng quan giữa nhiệt độ trong nhiệt giai xen xi út và nhiệt độ trong nhiệt giai ken vin là T = t + 273 o K Hãy cho biết 100 o C tơng ứng với bao nhiêu 0 k . 173 o K ứng với bao nhiêu o C Giải 100 0 C = 100 + 273 0 K = 373 0 K Câu10 Ngời ta đo thể tich của một lợng khí ở nhiệt độ khác nhau và thu đợc kết quả nh sau Nhiệt độ 0 0 C 0 20 50 60 80 100 4 4,29 4,73 4,88 5,17 5,46 Hãy vẽ đờng biểu diễn sự phụ thuộc thể tích vào nhiệt độ,và nhận xét gì về hình dạng Của đờng biểu diễn ấy. Câu 11 Hãy mô tả chi tiết quá trình nóng chảy của một chất mà đờng biểu diễn của nó nh sau Giáo viên Nguyễn Thị Tờng Trờng THCS Diễn hải 7 x y D C B A 5 4 2 30 20 10 1 90 Thời gianphút Nhiệt độ 0 C Thời gian phút 0 Nhiệt độ C e d c b a 80 50 20 -20 -10 -5 20 10 0 Giáo án day thêm vật lý 6 Năm học 2009 - 2010 Câu 12 Hình vẽ sau đây là đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của quá trình làm nguội và đông đặc của nớc. Giữa vào đờng biểu diễn hãy cho biết - Quá trình làm nguội đến nhiệt độ đông đặc xẩy ra trong bao lâu - Đoạn DE cho biết điều gì? Câu13 Hãy mô tả chi tiết quá trình đông đặc của một chất mà đờng biểu diễn của nó nhu hình vẽ Giáo viên Nguyễn Thị Tờng Trờng THCS Diễn hải 8 Nhiệt độ 0 C Thời gian phút -40 -30 -20 40 30 20 -10 10 25 20 15 10 5 C B O A Giáo án day thêm vật lý 6 Năm học 2009 - 2010 Câu 14 Trên hình vẽ là đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của quá trình nung nóng, đun sô và để nguội của một chất nào đó. Ajvaof đờng biểu diễn hãy xác định a thừi gian đun nóng và thời gian sôi của chất đó? b Nhiệt độ sôI của chất đó là bao nhiêu? Cho biết chất đó là chất gì? c Đoạn nằm ngang BC thể hiện điều gì? d Đoạn CD thể hiện điều gì? Câu 15 Hãy vẽ đờng biểu diễn sự biến thiên của nhiệt độ theo thời gian của nớc nóng trong quá trình nung nóng, dun sôi và để nguội theo các điều kiện sau - Nhiệt độ ban đầu 30 0 C , nhiệt độ sôi 100 0 C và nhiệt độ cuối cùng 50 0 C - Thời gian nung nóng đến sôI 15 phút, thời gian đun sôi là 5 phút , thời gian để nguội là 7 phút. Giáo viên Nguyễn Thị Tờng Trờng THCS Diễn hải 9 A 5 15 25 Thời gian phút Nhiệt độ 0 C 35 30 20 10 25 20 15 10 5 D C B O Giáo án day thêm vật lý 6 Năm học 2009 - 2010 Giáo viên Nguyễn Thị Tờng Trờng THCS Diễn hải 10 H G E D C B A 40 327 300 Thời gian phút Nhiệt độ 0 C 35 30 200 400 100 25 20 15 10 5 O . hải 5 Giáo án day thêm vật lý 6 Năm học 2009 - 2010 Buổi 6 Ngày 03/ 03/2010 Câu 1 Mun o nhit núng chy ca bng phin ngi ta dựng loi nhit k n o? Câu 2 Hóy cho bit công thc th hin mi tng quan gia. Nguyễn Thị Tờng Trờng THCS Diễn hải 6 Giáo án day thêm vật lý 6 Năm học 2009 - 2010 Giải Không phải là 100 0 c mà lớn hơn 100 0 c . Vì lúc đó áp suất trên bề mặt thóang của nớc lớn hơn áp suất bình. hải 7 x y D C B A 5 4 2 30 20 10 1 90 Thời gianphút Nhiệt độ 0 C Thời gian phút 0 Nhiệt độ C e d c b a 80 50 20 -20 -10 -5 20 10 0 Giáo án day thêm vật lý 6 Năm học 2009 - 2010 Câu 12 Hình - Xem thêm -Xem thêm giao an day them vat ly 6, giao an day them vat ly 6, Từ khóa liên quan giáo án dạy thêm vật lý lớp 6 giáo án dạy thêm vật lý 7 giáo án dạy thêm vật lý 11 nâng cao giáo án dạy thêm vật lý 10 nâng cao giáo án dạy thêm vật lý 9 giáo án dạy thêm vật lý 10 giáo án dạy thêm vật lý 8 giáo án dạy thêm vật lý 11 giáo án dạy thêm vật lý 12 giáo án dạy thêm vật lý lớp 10 giáo án dạy thêm vật lý lớp 11 giáo án day thêm vật lý 10 giao an day them vat ly 8 giao an day them vat ly 11 3 cot giáo án dạy thêm vật lý 10 cơ bản hệ việt nam nhật bản và sức hấp dẫn của tiếng nhật tại việt nam xác định thời lượng học về mặt lí thuyết và thực tế khảo sát các chương trình đào tạo theo những bộ giáo trình tiêu biểu nội dung cụ thể cho từng kĩ năng ở từng cấp độ phát huy những thành tựu công nghệ mới nhất được áp dụng vào công tác dạy và học ngoại ngữ mở máy động cơ lồng sóc mở máy động cơ rôto dây quấn đặc tuyến hiệu suất h fi p2 đặc tuyến dòng điện stato i1 fi p2 chỉ tiêu chất lượng theo chất lượng phẩm chất sản phẩm khô từ gạo của bộ y tế năm 2008

thu vien giao an day them vat ly 6