thuật ngữ hóa học bằng tiếng anh
Trong vốn từ có nguồn gốc nước ngoài trong tiếng Việt, chúng ta có thể chia làm hai loại lớn là: từ ngữ vay mượn và từ ngữ nước ngoài. Trong đó, từ ngữ vay mượn bao gồm một bộ phận từ có cách đọc Hán Việt, các từ ngữ dịch và một bộ phận của các từ ngữ phiên chuyển. Còn các từ ngữ nước ngoài
Chuyên Viên Học Thuật (Giáo Viên Tiếng Anh) (15 - 18Tr + Thưởng) May School - Trung Tâm Ngoại Ngữ Tháng Năm (Mới) Nộp Đơn
Khoa Học - Kỹ Thuật; Sách Ngoại Ngữ. Tiếng Hàn Quốc; Sách Tiếng Nhật; Tiếng Pháp Bộ đề kiểm tra định kỳ tiếng anh 10 học kỳ 1,2 I-learn Smart World. Chữa đề Toeic ETS 2022 Listening và Reading MsHoa Toeic. Eat up 99 everyday english phrases in less than a week Sổ tay người học
Hóa học 8; Ngữ Văn 8; Tin học 8; Sinh học 8; Lịch sử 8; Lớp 9. Vật lí 9; Tin học 9; Hóa học 9; Khoa Học - Kỹ Thuật; Đồ án tốt nghiệp. Tự học tiếng anh cấp tốc dành cho người mới bắt đầu - The Windy.
Thuật ngữ tiếng Anh ghi trên Bằng TN ĐH (16-09-2012) Thuật ngữ chuyên ngành thủy lợi (16-09-2012) Thuật ngữ chuyên ngành Cơ khí - CN (16-09-2012)
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ kỹ thuật môi trường; (ngoại trừ sinh viên theo học ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và các sinh viên chất lượng cao tiếng Anh) Thông báo v/v nhận bằng tốt nghiệp đại học, cao đẳng chính quy đợt tốt nghiệp năm 2021, tháng
Vay Tien Nhanh Home Credit. Tháng Tư 9 2021 Không có phản hồi IA – Toán, Lý, Hóa, Sinh là một trong các môn khoa học tự nhiên với khối lượng kiến thức và thuật ngữ chuyên ngành đồ sộ. Dưới đây là một số tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh giúp bạn ít nhiều trong việc học Hóa bằng tiếng Anh. Bài viết liên quan Các topic trong môn học IGCSE Chemistry Lựa chọn môn học trong chương trình IGCSE Bài tập Hóa Học bằng tiếng Anh Hóa học bằng tiếng Anh Hóa học bằng tiếng Anh của các chương trình như IB Chemistry, AP Chemistry, A-level Chemistry, IGCSE Chemistry… tập trung đào sâu trên nhiều nhóm nguyên tố hóa học thú vị cùng các phản ứng giữa chúng thông qua 2 chuyên đề Hóa vô cơ và Hóa hữu cơ, bao gồm các kiến thức cơ bản như các chất, các hợp chất, khoáng chất, nước, muối, axit, bazơ… Việc học bằng tiếng Anh khá khó, do vậy việc tìm tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh cũng gặp không ít khó khăn. Để tìm tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh, bạn nên chọn tài liệu đáp ứng tiêu chuẩn kiến thức, có cách phân bố kiến thức và bài tập khoa học, phương pháp giải đáp bài tập tài liệu tham khảo hiệu quả, tư duy được truyền đạt trực quan sinh động khiến bài học luôn trở nên hấp dẫn hơn. Trung tâm dạy Hóa học bằng tiếng Anh Xem thêm Cách tính điểm GRE Tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh Chemistry Now Dành cho học sinh THCS & THPT. Tổ chức nhiều video liên quan đến Hóa học và các giáo án từ NSTA. Tạo ra bởi Hiệp hội Giáo viên Khoa học Quốc gia NSTA và NSF. ChemEd DL Chemistry Education Digital Library Dành cho học sinh từ THPT trở lên. Website cung cấp các lĩnh vực Hóa học khác nhau và cho các cấp học khác nhau. Đa dạng với mọi thứ bạn cần để dạy và học, chẳng hạn như các tài nguyên, công cụ hỗ trợ việc dạy bao gồm mô phỏng tương tác, hướng dẫn, hoạt động, tài liệu tham khảo, hình ảnh, video và hơn thế nữa. Gia sư dạy Hóa học bằng tiếng Anh American Chemical Society Education Website Nhiều cấp học khác nhau. Tạo ra bởi Giáo dục của Hiệp hội Hóa học Hoa Kỳ. Cung cấp các hoạt động, trò chơi, câu đố và bài viết về nhiều chủ đề khác nhau. Xem thêm Tiếng Anh WWW Chemistry Guide Dành cho học sinh từ THPT trở lên. Hơn 250 liên kết chủ yếu nhắm đến các nhà nghiên cứu nhưng cũng hữu ích cho giáo viên và học sinh. Chem4Kids Phù hợp với học sinh THCS. Gồm những kiến thức cơ bản về Hóa học như giải thích các tài nguyên về vật chất, nguyên tử, nguyên tố, bảng tuần hoàn, phạm vi tiếp cận, hóa sinh… Xem thêm Tiếng Anh học thuật có khó không? Một số môn khoa học tự nhiên, trong đó có Hóa học bằng Tiếng Anh đang được giảng dạy theo chương trình quốc tế, song ngữ, tích hợp…. Việc tìm tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh cần khá nhiều yếu tố, bạn cần chọn tài liệu phù hợp với khả năng bản thân để đạt kết quả học tập cao nhất. Intertu Academy hiện đang chiêu sinh các khóa học Toán bằng tiếng Anh, Khoa học bằng tiếng Anh, Tiếng Anh chương trình Key Stage 1-2-3, Cambridge Checkpoint, IGCSE, A-level, IB, SAT… Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí.
I. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học A Acupuncture needle Kim châm cứu Alcohol burner Đèn cồn Aliphatic compound hợp chất béo Alkali metals or alkaline kim loại kiềm Aluminium foil Giấy bạc Aluminum alloy hợp kim nhôm Analytical balance Cân phân tích Analytical chemistry hoá học phân tích Analyze hoá nghiệm Applied chemistry hoá học ứng dụng Atom nguyên tử Atom nguyên tử Atomic density weight nguyên tử lượng Atomic energy năng lượng nguyên tử Atomic energy năng lượng nguyên tử B Balance cân bằng Beaker Cốc đong Biochemical hoá sinh Bivalent or divalence hoá trị hai Break up phân huỷ Buck reflex hammer Búa gõ thử phản xạ Bunchner flask Bình lọc hút chân không Bunchner funnel Phễu lọc hút chân không Bunsen burner Đèn bunsen By nature bản chất C Caloricfic radiations bức xạ phát nhiệt Cellulose- dialysis tubing celllose membrane Màng lọc thẩm thấu Clamp Dụng cụ kẹp Compose cấu tạo Compound hợp chất Concentration nồng độ Condensation heat nhiệt đông đặc Condenser Ống sinh hàn Cotton wool Bông gòn Crucible Chén nung Crystal or crystalline tinh thể Chain reaction phản ứng chuyền Chemical action tác dụng hoá học Chemical analysis hoá phân Chemical attraction ái lực hoá học Chemical energy năng lượng hoá vật Chemical fertilizer phân hoá học Chemical products hoá phân tích Chemical properties tính chất hoá học Chemical substance hoá chất Chemical hoá chất Chemist nhà hoá học Chemistry hoá học Chemosynthesis hoá tổng hợp Chemotherapy hoá liệu pháp Chromatography column Cột sắc ký D Desccicator Bình hút ẩm Desciccator bead Hạt hút ẩm Dispensing bottle Bình tia Distil chưng cất Dropper Ống nhỏ giọt E Effect tác dụng Electrolysis điện phân Electrolytic dissociation điện ly Element nguyên tố Elementary particle hạt cơ bản Erlenmeyer Flask Bình tam giác Etreme / extremun cực trị Evaporating flask Bình cầu cô quay chân không Exothermal/ exothermic phát nhiệt F Face mask Khẩu trang Falcon tube Ống ly tâm Filter paper Giấy lọc Flat bottom florence flask Bình cầu cao cổ đáy bằng Flourescent microscope Kính hiển vi huỳnh quang Funnel Phễu Fusion power năng lượng nhiệt hạch G Glass bead Hạt thủy tinh Glass rod Đũa thủy tinh Glass spreader Que trải thủy tinh Goggle Kính bảo hộ H Humidity indicator paper Giấy đo độ ẩm Hydrolysis thuỷ phân I Interact tác dụng lẫn nhau L Lab coat Áo blouse Laboratory bottle Chai trung tính Liquid chất lỏng Liquify hoá lỏng M Measuing cylinder Ống đong Measuring cylinder Ống đong Medical glove Găng tay y tế Microscope slide Lam kính Microscope Kính hiển vi Microtiter plate Tấm vi chuẩn Mineral substance chất vô cơ Mortar and pestle Chày và cối N Nitrogen and protein determination system Máy chưng cất đạm Nonferrous metals kim loại màu O Organic substance chất hữu cơ Overhead stirrer Máy khuấy đũa P Pecipitating agent chất gây kết tủa Petri dish Đĩa petri Petrifilm plate Đĩa petrifilm PH meter Máy đo pH Pipette Tip Đầu tip Polarize phân cực Polarizer chất phân cực Precious metals kim loại quý precision balance Cân kỹ thuật Prepare điều chế pressure gauge Đồng hồ đo áp suất Pressure áp suất Pressure áp suất Propellant chất nổ đẩy Pyrochemistry hoá học cao nhiệt Physical chemistry hoá học vật lý Q Quantic nguyên lượng R Radiating energy năng lượng bức xạ Reactant chất phản ứng Reaction / react / respond react phản ứng Reactor lò phản ứng Recirculating chiller Bộ làm mát tuần hoàn Research nghiên cứu Ring clamp Vòng đỡ Round bottom flask Bình cầu cao cổ đáy tròn Rubber button Nút cao su S Sampling bottle Bình đựng mẫu Sampling tube Ống lấy mẫu Scissor Kéo Scoop Muỗng Scrubber Bộ hút và trung hòa khí độc Secondary effect tác dụng phụ Seive Sàn rây Semiconductor chất bán dẫn Side effect phản ứng phụ Solidify đông đặc Stirrer shaft Trục khuấy Stirring bar Cá từ Straight nguyên chất Sulphite indicator paper Giấy thử sulphite Syrine filter Đầu lọc syrine T Test [chemically] hoá nghiệm Test tube cleaning brush Chổi ống nghiệm Test tube holder Kẹp ống nghiệm Test tube rack Gía đỡ ống nghiệm Test tube Ống nghiệm Touch tiếp xúc Tweezer, forcep Kẹp nhíp Two neck round botton flask Bình cầu hai cổ đáy tròn Thermometer Đồng hồ đo nhiệt độ Three neck round bottom flask Bình cầu ba cổ đáy tròn U Ultrapure water system Máy lọc nước siêu sạch UV lamp Đèn UV V Vacuum oven Lò nung chân không Vacuum pump Bơm chân không Volume thể tích Volumetric Flask Bình định mức Water distiller Máy cất nước Weighing paper Giấy cân Wire gauze Miếng amiang Xem thêm Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải bạn cần biết Tiếng Anh chuyên ngành du lịch English for Tourism II. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học 1. Inorganic chemistry - Hóa vô cơ The study of chemical reactions and properties of all the elements and their compounds , with the exception of hydrocarbons, and usually including carbides, oxides of carbon, metallic carbonates, carbon-sulfur compounds, and carbon-nitrogen compounds 2. Organic chemistry - Hóa hữu cơ the study of the composition, reactions and properties of carbon-chain or carbon-ring compounds or mixtures thereof 3. Analitycal chemistry - Hóa phân tích The branch of chemistry dealing with techniques which yield any type of information about chemical systems 4. Stereochemistry - Hóa lập thể The study of the spatial arrangement of atoms in molecules and the chemical and physical consequences of such arrangement 5. Physical chemistry - Hóa lý The branch of chemistry that deals with the interpretation of chemical phenomena and properties in terms of the underlying physical processes, and with the development of techniques for their investigation 6. Quantum chemistry - Hóa lượng tử A branch of physical chemistry concerned with the explanation of chemical phenomena by means of the law of quantum mechanics 7. Colloid chemistry - Hóa keo The scientific study of matter whose size is approximately 10 to 10000 angstroms 1 to 1000 nanometers, and which exists as a suspension in a continuous medium, especially a liquid, solid, or gaseous substance 8. Biochemistry - Hóa sinh The study of chemical substance occurring in living organisms and the reactions and methods for identifying these subsatances 9. Radiochemistry - Hóa phóng xạ That area of chemistry concerned with the study of radioactive substances 10. Food chemistry - Hóa thực phẩm The study of chemical processes and interactions of all biological and non-biological components of foods 11. Substance - chất a type of solid, liquid or gas that has particular qualities 12. Compound - thành phần/ hỗn hợp a subtance formed by a chemical reaction of two or more element im fixed amount relative. 13. Reaction - phản ứng a chemical change produced by two or more substances acting on each other 14. addition reaction - Phản ứng cộng a reaction in which radicals are added to both sides of a double or triple bond 15. elimination reaction - Phản ứng thế Any reaction in which a small molecule is removed from that of the reactants 16. ionic bonds - Liên kết ion - Ionic bonds are atomic bonds created by the attraction of two differently charged ions. - Example of ionic bonds include NaCl Sodium Chloride 17. covalent bond - Liên kết cộng hóa trị A chemical bond formed by the sharing of one or more electrons, especially pairs of electrons, between atoms. 18. Formula - Công thức - letters and symbols that show the parts of a chemical compound 19. Isomer - Đồng phân any of two or more chemical compounds having the same constituent elements in the same proportion by weight but differing in physical or chemical properties because of differences in the structure of their molecules 20. Chiral - bất đối / thủ tính designating or of an asymmetrical form, as a molecule, that cannot be superimposed on its mirror image 21. Element - Nguyên tố gold, oxygen, carbon,...are all elements 22. Atom - Nguyên tử the smallest part of a chemical element that can take part in a chemical reaction 23. Molecule - Phân tử A molecule of water consists of two atoms of hydrogen and one atom of oxygen 24. Bond - Liên kết the way in which atom are held together in a chemical compound 25. periodic table - Bảng hệ thống tuần hoàn a list of all the chemical elements, arranged according to their atomic number 26. Metal - Kim loại iron, gold, copper,....are all metals 27. Nonmetal - Phi kim carbon, oxygen, nitrogen,....are all nonmetals 28. mass number - Số khối A=Z+N the total number of protons and neutrons in an atom 29. atomic number - Số hiệu nguyên tử Z=P=E the number of protons in the nucleus of an atom 30. noble gas - Khí trơ khí hiếm any of group of gases that do not react with other chemicals. Argon, helium, neon and krypton are noble gases Với bộ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học trên đây chắc hẳn sẽ giúp ích phần nào cho các bạn trong quá trình học tập. Chúc các bạn học tốt!
Tháng Năm 12 2021 Không có phản hồi IA – Việc học Hóa học gặp khó khăn bởi lượng kiến thức vô cơ và hữu cơ khá nhiều. Bạn cần phải có cách học Hóa học bằng tiếng Anh phù hợp để học tốt chương trình Hóa học bằng tiếng Anh. Bài viết liên quan Giáo viên dạy Khoa học bằng tiếng Anh Một số tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh Khoa học bằng tiếng Anh Hóa học chương trình quốc tế Hóa học là một trong những môn học chủ chốt cho bất cứ học sinh nào thuộc khối tự nhiên, đặc biệt với những bạn có định hướng nghề nghiệp tương lai theo chuyên ngành bác sĩ, công nghệ thực phẩm, kỹ sư hóa học… Môn học mang tính ứng dụng thực tế cao vì liên kết các môn khoa học khác. Học môn học này, bạn sẽ có được kiến thức về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, hiểu được bản chất cũng như các phản ứng hóa học xảy ra. Hóa học bằng tiếng Anh đã và đang được đưa vào chương trình giảng dạy nhằm giúp học sinh nâng cao vốn kiến thức môn học này một cách toàn diện, do đó việc đầu tư vào môn học và thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh là vô cùng quan trọng. Phương pháp học Hóa học bằng tiếng Anh Xem thêm Sách Hóa học bằng tiếng Anh Cách học Hóa học bằng tiếng Anh Nắm vững từ vựng và thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh mắc phải rào cản khá lớn bởi đó bạn cần làm quen với hàng trăm thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh. Phá bỏ rào cản ngôn ngữ Dù học tốt tiếng Anh, nhưng khoa học bằng tiếng Anh chưa chắc bạn đã hiểu hết, do đó cần tìm hiểu rõ từ vựng. Làm bài tập Áp dụng công thức vào bài tập ngoài việc nhớ bài lâu hơn, thì việc làm bài tập còn giúp bạn tiếp thu được hết bài giảng, phát triển bài tập nâng cao. Xoáy sâu và hiểu rõ Làm lại những khúc mắc vấn đề chưa hiểu, qua đó bạn sẽ không gặp khó khăn trong việc học tập thi cử. Học với bạn đồng hành đắc lực Những lỗ hổng kiến thức căn bản sẽ được bù đắp và kiến thức mới bổ sung, qua đó tìm được hứng thú trong môn học. Việc học Hóa học bằng tiếng Anh dù có rào cản, nhưng nếu bạn chịu khó và có cách học Hóa học bằng tiếng Anh thì đây không còn là vấn đề nan giải của bạn. Cách giái bài tập Hóa học bằng tiếng Anh Xem thêm Lựa chọn GMAT hay GRE? Cách làm bài tập hiệu quả Không nhất thiết phải làm theo thứ tự, bạn nên chọn bài mình nắm chắc chắn kiến thức trước, tạm bỏ qua những bài khó, sau đó sẽ quay lại sau. Điều này sẽ giúp bạn không quá mải mê với những câu hỏi khó mà quên rằng đề bài còn rất dài, cũng như đừng quên mất câu hỏi mà mình đã bỏ qua. Chuẩn bị và luyện tập kiên trì với ý chí mạnh mẽ, chịu khó học tập, không ngừng nỗ lực sẽ giúp việc ôn luyện trở nên thực tế hơn bao giờ hết. Nếu cảm thấy không thể thiếu người đồng hành, bạn nên đến các trung tâm giáo dục quốc tế hoặc học viện giáo dục song ngữ để được giáo viên dày dặn kinh nghiệm chỉ bảo tận tình. Xem thêm Toán bằng tiếng Anh Intertu Academy hiện đang chiêu sinh các khóa học Toán bằng tiếng Anh, Khoa học bằng tiếng Anh, Tiếng Anh chương trình Key Stage 1-2-3, Cambridge Checkpoint, IGCSE, A-level, IB, SAT… Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí.
TÀI LIỆU DẠY HÓA HỌC BẰNG TIẾNG ANH Hóa học bằng tiếng Anh của các chương trình như IB Chemistry, AP Chemistry, A-level Chemistry, IGCSE Chemistry… tập trung đào sâu trên nhiều nhóm nguyên tố hóa học thú vị cùng các phản ứng giữa chúng thông qua 2 chuyên đề Hóa vô cơ và Hóa hữu cơ, bao gồm các kiến thức cơ bản như các chất, các hợp chất, khoáng chất, nước, muối, axit, bazơ… Việc học bằng tiếng Anh khá khó, do vậy việc tìm tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh cũng gặp không ít khó khăn. Để tìm tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh, bạn nên chọn tài liệu đáp ứng tiêu chuẩn kiến thức, có cách phân bố kiến thức và bài tập khoa học, phương pháp giải đáp bài tập tài liệu tham khảo hiệu quả, tư duy được truyền đạt trực quan sinh động khiến bài học luôn trở nên hấp dẫn hơn. Tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh Chemistry Now Dành cho học sinh THCS & THPT. Tổ chức nhiều video liên quan đến Hóa học và các giáo án từ NSTA. Tạo ra bởi Hiệp hội Giáo viên Khoa học Quốc gia NSTA và NSF. ChemEd DL Chemistry Education Digital Library Dành cho học sinh từ THPT trở lên. Website cung cấp các lĩnh vực Hóa học khác nhau và cho các cấp học khác nhau. Đa dạng với mọi thứ bạn cần để dạy và học, chẳng hạn như các tài nguyên, công cụ hỗ trợ việc dạy bao gồm mô phỏng tương tác, hướng dẫn, hoạt động, tài liệu tham khảo, hình ảnh, video và hơn thế nữa. American Chemical Society Education Website Nhiều cấp học khác nhau. Tạo ra bởi Giáo dục của Hiệp hội Hóa học Hoa Kỳ. Cung cấp các hoạt động, trò chơi, câu đố và bài viết về nhiều chủ đề khác nhau. WWW Chemistry Guide Dành cho học sinh từ THPT trở lên. Hơn 250 liên kết chủ yếu nhắm đến các nhà nghiên cứu nhưng cũng hữu ích cho giáo viên và học sinh. Chem4Kids Phù hợp với học sinh THCS. Gồm những kiến thức cơ bản về Hóa học như giải thích các tài nguyên về vật chất, nguyên tử, nguyên tố, bảng tuần hoàn, phạm vi tiếp cận, hóa sinh… Một số môn khoa học tự nhiên, trong đó có Hóa học bằng Tiếng Anh đang được giảng dạy theo chương trình quốc tế, song ngữ, tích hợp…. Việc tìm tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh cần khá nhiều yếu tố, bạn cần chọn tài liệu phù hợp với khả năng bản thân để đạt kết quả học tập cao nhất. Related Leave a comment
ITT – Hóa học là một môn khoa học tự nhiên mang tính ứng dụng thực tế cao, cũng là một nhánh liên kết các môn khoa học khác. Hóa học bằng tiếng Anh đã và đang được đưa vào chương trình giảng dạy ở Việt Nam, nhằm giúp học sinh nâng cao vốn kiến thức môn học này một cách toàn diện. Để học tốt môn này, bạn cần phải nắm một số thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh thông học áp dụng rất nhiều vào cuộc sống xung quanh. Hơn thế nữa, Hóa học còn là một trong những môn học chủ chốt cho bất cứ học sinh nào thuộc khối tự nhiên, đặc biệt với những bạn có định hướng nghề nghiệp tương lai theo chuyên ngành bác sĩ, công nghệ thực phẩm, kỹ sư hóa học… thì việc đầu tư vào môn Hóa và thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh là vô cùng quan Hóa bằng tiếng Anh, theo nhận định của một số người học, khó ở số lượng từ vựng và các phương trình cần ghi nhớ. Dưới đây là bảng hệ thống thuật ngữ Hóa học tiếng Anh bạn cần ghi nhớ để dễ dàng hơn khi học bộ môn Acid nAxit2. Acidic aThuộc axit3. Addition polymerization reaction nPhản ứng cộng trùng hợp4. Addition reaction nPhản ứng cộng5. Alcohol nRượu6. Alkali nKiềm7. Alkaline aCó tính kiềm8. Alkane nAnkan CNH2N+19. Alkene nAnken CNH2N10. Anion nIon âm11. Anode nĐiện cực dương12. Atmosphere natm13. Atom nNguyên tử14. Atomic numberSố hiệu nguyên tửB15. Base nBase16. Boiling point nNhiệt độ sôiC17. Catalyst nChất xúc tác18. Cathode nĐiện cực âm19. Cation nIon dương20. Charge nĐiện tích21. Chemical change nNhửng thay đổi về hóa học22. Chemical equation nPhương trình hóa học23. Compound nHợp chất24. Concentration nNồng độ25. Condensation nSự ngưng tụ26. Condensation polymerization nPhản ứng trùng ngưngD27. Density nTỉ khối28. Displacement reaction nPhản ứng thế29. Dissociation nSự phân ly30. Double bond nLiên kết đôiE31. Element nNguyên tố32. Empirical formula nCông thức đơn giản33. Equilibrium nSự cân bằng cân bằng hóa học34. Exothermic reaction nPhản ứng tỏa nhiệt35. Exponentiation nLũy thừa36. Fermentation nSự lên men37. Fuel nNhiên liệu38. Functional group n nhóm chứcH39. Hydrogen bonding nLiên kết hydrogen40. Hydrogenation nHydo hóa41. Hydrolysis nSự thủy phânI42. Immiscible liquids nCác chất lỏng không tan vào nhau43. Ionic bond nLiên kết ion44. Ionization energy nNăng lượng ion hóa45. Ionize vIon hóa46. Isomer nĐồng phân47. Isotope nĐồng vịL48. Litmus paper nGiấy qùyM49. Molarity nNồng độ mole50. Molar aThuộc về mole51. Mole nMole52. Mole fraction nTỉ lệ53. Molecular formula nCông thức phân tử54. Molecular weight nKhối lượng phân tử55. Molecule nPhân tửN56. Neutral aTrung hòaO57. Oxidation nSự oxi hóa58. Oxidation number nSố oxi hóa59. Oxidation reaction nPhản ứng oxi hóa60. Oxidation-reduction-reaction nPhản ứng oxi hóa – khử61. Oxidizing agent nChất oxi hóaP62. Periodic table nBảng hệ thống tuàn hoàn63. Pi bond nLiên kết pi64. Polar molecule nPhân tử lưỡng cực65. Potential energy nThế năng66. Precipitate nChất kết tủaQ67. Quantum number nSố lượng tử68. Ratio nTỉ lệ69. Reactant nChất tham gia phản ứng70. Reactivity series nDãy hoạt động hóa học71. Reducing agent nChất khử72. Reduction nSự khử73. Reduction reaction nPhản ứng khủS74. Salt nMuối75. Single bondLiên kết ba76. Solute nChất tan77. Solution nDung dịch78. Solvent nDung môi79. Stp nĐiều kiện chuẩn80. Structural isomer nĐồng phân cấu trúcIntertu Education hiện đang chiêu sinh khóa học Hóa học bằng tiếng Anh và Hóa học chương trình quốc tế IB Chemistry, AP Chemistry, A-level Chemistry, IGCSE Chemistry. Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn Education
Studytienganh tiếp tục mang đến cho bạn chuyên mục học tiếng Anh bằng các chủ đề. Bài học hôm nay của chúng ta sẽ là Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học. Mặc dù hóa học là một ngành rất khó và đòi hỏi độ chuẩn xác cao nhưng ứng dụng của ngành này vào cuộc sống thì vô cùng kỳ diệu. Hãy cùng bắt đầu bài học nào. I. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học A – B – C 1. Acid axit 2. Aliphatic compound hợp chất bé 3. Alkali chất kiềm 4. Alkali metals or alkaline kim loại kiề 5. Allergic reaction or allergic test phản ứng dị ứng 6. Alloy hợp kim 7. Aluminum alloy hợp kim nhôm 8. Amalgam hỗn hống 9. Analyze hoá nghiệm 10. Analytical chemistry hoá học phân tích 11. Analytical method phương pháp phân tích 12. Anode cực dương 13. Antidromic tác dụng ngược chiều 14. Antirust agent chất chống gỉ 15. Applied chemistry hoá học ứng dụng 16. Apply ứng dụng 17. Architecture cấu trúc 18. Aromatic substance chất thơm 19. Artificial nhân tạo 20. Atmosphere khí quyển 21. Atom nguyên tử 22. Atomic density weight nguyên tử lượng 23. Atomic energy năng lượng nguyên tử 24. Atomic nucleus nguyên tử nhân 25. Atomic power nguyên tử lực 26. Azote chất đạm 27. Balance cân bằng 28. Bar unit of pressure đơn vị áp suất 29. Base bazơ 30. Biochemical hoá sinh 31. Bivalent or divalent hoá trị hai 32. Boiling point độ sôi 33. Break up phân huỷ 34. By nature bản chất 35. Calorific radiations bức xạ phát nhiệt 36. Cast alloy iron hợp kim gang 37. Catalyst chất xúc tác 38. Cathode cực âm 39. Cell pin 40. Chain reaction phản ứng chuyền 41. Characteristic đặc điểm 42. Chemical hoá chất 43. Chemical action tác dụng hoá học 44. Chemical analysis hoá phân 45. Chemical attraction ái lực hoá học 46. Chemical energy năng lượng hoá vật 47. Chemical fertilizer phân hoá học 48. Chemical products hoá phân tích 49. Chemical properties tính chất hoá học 50. Chemical substance hoá chất 51. Chemist nhà hoá học 52. Chemistry hoá học 53. Chemosynthesis hoá tổng hợp 54. Chemotherapy hoá liệu pháp 55. Clarify giải thích 56. Clean tinh khiết 57. Coincide trùng hợp 58. Colorant chất nhuộm 59. Coloring matter chất nhuộm màu 60. Combine into a new substance hoá hợp 61. Combustible nhiên liệu chất đốt 62. Complex substances phức chất 63. Compose cấu tạo 64. Compound hợp chất 65. Compound matters phức chất 66. Concentration nồng độ 67. Condensation heat nhiệt đông đặc 68. Connection tiếp xúc 69. Constant hằng số 70. Constituent cấu tử 71. Construct or create cấu tạo 72. Crude oil dầu thô 73. Crystal or crystalline tinh thể Học tiếng Anh chuyên ngành hóa học khó nhưng thú vị II. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học D – E – F Ôi! Mới bắt đầu mà có quá nhiều từ nhỉ? Đừng nản chí, phải cập nhật đầy đủ thì bạn mới có thể tự tin giải bài hóa học bằng tiếng Anh chứ! 74. Degradant chất tẩy nhờn 75. Degree of heat nhiệt độ 76. Deodorize or deodorize khử mùi 77. Deoxidize khử 78. Derivative chất dẫn xuất 79. Desalinize khử mặn 80. Desiccant chất hút ẩm 81. Design cấu tạo 82. Destroy phá huỷ 83. Detonating gas khí gây nổ 84. Diamagnetic substance chất nghịch từ 85. Diffuse khuyếch tán 86. Direct effect tác dụng trực tiếp 87. Disintegrate phân huỷ 88. Distil chưng cất 89. Dope chất kích thích 90. Durability độ bền 91. Dye chất nhuộm 92. Dynamite chất nổ 93. Effect tác dụng 94. Elastic energy năng lượng đàn hồi 95. Electric charge điện tích 96. Electrochemistry điện hoá học 97. Electrode điện cực 98. Electrolysis điện phân 99. Electrolytic dissociation điện ly 100. Electron điện tử 101. Electronics điện tử học 102. Element nguyên tố 103. Elementary particle hạt cơ bản 104. Enamel men 105. Endothermic reaction phản ứng thu nhiệt 106. Energetics năng lượng học 107. Energy năng lượng 108. Engender cấu tạo 109. Engineering branch ngành cơ khí 110. Environmental pollution ô nhiễm môi trường 111. Enzyme men 112. Equilibrium cân bằng 113. Evaporate bay hơi 114. Exothermal or exothermic phát nhiệt 115. Experiment thí nghiệm 116. Experiment method phương pháp thực nghiệm 117. Experimentation thí nghiệm 118. Explain giải thích 119. Explode phát nổ 120. Exploit công nghiệp 121. Explosive chất nổ 122. Extract chất cất 123. Extreme / extremum cực trị 124. Fatty matter chất béo 125. Ferment men 126. Fermenter chất gây men 127. Ferromagnetic substance chất sắt từ 128. Ferrous metals kim loại đen 129. Fibrous matter chất xơ 130. Fine nguyên chất 131. Fine glass tinh thể 132. Firing nhiên liệu 133. Flavoring chất thơm 134. Fuel nhiên liệu 135. Fundamentals nguyên lý 136. Fusion power năng lượng nhiệt hạch III. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học G – H – I 137. Gas chất khí 138. Gasoline xăng 139. General chemistry hoá học đại cương 140. Glaze men 141. Goods or merchandise or commodity hoá vật 142. Highest possible cực đại 143. Hydrolysis thuỷ phân 144. In essence bản chất 145. Industrial branch ngành công nghiệp 146. Industry công nghiệp 147. Inflammable chất dễ cháy 148. Inorganic chemistry hoá học vô cơ 149. Inorganic substance chất vô cơ 150. Insulator điện môi 151. Interact tác dụng lẫn nhau 152. Interaction or interactive tương tác 153. Isotope đồng vị 154. Laboratory phòng thí nghiệm 155. Lumped constants hằng số hội tụ 156. Leaven men 157. Length độ dài 158. Lipid chất béo 159. Liquid chất lỏng 160. Liquify hoá lỏng IV. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học M – N – O Các bạn gái đừng ngạc nhiên khi chàng trai học hóa của mình bảo đang Make up nhé, không phải trang điểm đâu đấy! 161. Make up điều chế 162. Mechanism cơ chế 163. Man – made nhân tạo 164. Matter chất 165. Maximum cực đại 166. Melt nóng chảy 167. Merchandise hoá phẩm 168. Metal kim loại 169. Metalize kim loại hoá 170. Metallography kim loại học 171. Metalloid á kim 172. Metallurgy luyện kim 173. Method phương pháp 174. Mineral substance chất vô cơ 175. Mineral – oil dầu mỏ 176. Minimum cực tiểu 177. Minus charge điện tích âm 178. Mix hỗn hợp 179. Mole phân tử gam 180. Molecular energy năng lượng phân tử 181. Molecular weight phân tử lượng 182. Molecule phân tử 183. Nature thiên nhiên / tính chất 184. Neat nguyên chất 185. Negative charge điện tích âm 186. Negative electric pole âm điện 187. Nitrogen chất đạm 188. Nitrogenous fertilize phân đạm 189. Nuclear of an action hạt nhân 191. Nuclear role tác dụng hạt nhân 192. Nuclear weapon vũ khí hạt nhân 193. Organic chemistry hoá học hữu cơ 194. Organic fertilize phân hữu cơ 195. Organic substance chất hữu cơ 196. Original form nguyên dạng 197. Oxide oxit Tiếng Anh chuyên ngành hóa học Periodic table – Bảng tuần hoàn Medeleep V. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học P – Q – R Ngày xưa đi học cứ đinh ninh “Bảng tuần hoàn Medeleep” là “Medeleep talbe” cơ! Nghiên cứu mãi mới biết từ đúng phải là “Periodic table”. 198. Paramagnetic substance chất thuận từ 199. Particular trait đặc điểm 200. Periodic table bảng tuần hoàn Medeleep 201. Petrol xăng 202. Petroleum dầu mỏ 203. Phosphate fertilizer phân lân 204. Physical chemistry hoá học vật lý 205. Physicochemical hoá lý 206. Pickle muối 207. Plastic Nhựa 208. Polarize phân cực 209. Polarizer chất phân cực 210. Pollution ô nhiễm 211. Pollution of the environment ô nhiễm môi trường 212. Positive charge điện tích dương 213. Potassium fertilizer phân kali 214. Practical chemistry hoá học ứng dụng 215. Precious metals kim loại quí 216. Precipitating agent chất gây kết tủa 217. Prepare điều chế 218. Pressure áp suất 219. Principle of conservation nguyên lý bảo toàn vật chất 220. Principles nguyên lý 221. Process quá trình 222. Prop/ rest/ bracket giá đỡ 223. Propellant chất nổ đẩy 224. Property tính chất 225. Pure nguyên chất/tinh khiết 226. Phytochemistry hoá học cao nhiệt 227. Quantic nguyên lượng 228. Radiating energy năng lượng bức xạ 229. Radioactive isotopes năng lượng phóng xạ 230. Radioactive isotopes chất đồng vị phóng xạ 231. Radioactive substance chất phóng xạ 232. Radio activity phóng xạ 233. Rare gas khí hiếm 234. Rate tốc độ 235. Raw material/ stuff nguyên liệu 236. Raw production nguyên liệu 237. Reactant chất phản ứng 238. Reaction / react / respond react phản ứng 239. Reactor lò phản ứng 240. Reagent chất phản ứng 241. Reference substance chất mẫu chuẩn 242. Relation tiếp xúc 243. Research nghiên cứu 244. Resinous matter chất nhựa 245. Resublime thăng hoa 246. Reversible hydrolysis thủy phân thuận nghịch 247. Rock oil/ rock tar dầu mỏ 248. Rough cast metals kim loại nguyên VI. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học S – T – U Học tiếng Anh chuyên ngành hóa học quả thật không dễ tý nào nhưng thành quả thì rất xứng đáng đấy! Chăm chỉ học tập nào! 249. Salt/ salted/ salty muối 250. Scientist nhà khoa học 251. Secondary effect tác dụng phụ 252. Segment phân đoạn 253. Semiconductor chất bán dẫn 254. Side effect phản ứng phụ 255. Solid chất rắn 256. Solidify đông đặc 257. Solution dung dịch 258. Solvent dung môi 259. Specimen mẫu vật 260. Speed tốc độ 261. Spirit – lamp đèn cồn 262. Spread / radiate heat toả nhiệt 263. Standard chuẩn độ 264. State trạng thái 265. Static electric charge điện tích tĩnh 266. Stereo – chemistry hoá học lập thể 267. Stimulant chất kích thích 268. Straight nguyên chất 269. Strength chuẩn độ 270. Structure cấu tạo/ cấu trúc/ cơ chế 271. Sublimate thăng hoa 272. Substance chất 273. Suspended matter chất huyền phù 274. Symbolic điển hình 275. Synthetize tổng hợp 276. Sectomic metals kim loại dễ chảy 277. Temperature nhiệt độ 278. Test [chemically] hoá nghiệm 279. Test/ experimental thí nghiệm 280. Test – tube ống nghiệm 281. The atomic theory thuyết nguyên tử 282. Theoretical chemistry hoá học lý thuyết 283. Thermionic emission phát nhiệt xạ 284. Thermochemical hoá nhiệt 285. To absorb hấp thụ 286. To imbibe / to receive hấp thụ 287. Touch tiếp xúc 288. Trinitrotoluene TNT chất nổ 289. Unit đơn vị 290. Unite/ associate with liên kết 291. Univalent hoá trị một 292. Utmost cực đại VII. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học V – W – Y – Z Wow! Cuối cùng thì cũng sắp hết bài học rồi! cố lên nào các bạn! 293. Valence hoá trị 294. Velocity tốc độ 295. Volatile substance chất dễ bay hơi 296. Volume thể tích 297. Waste matter chất thải 298. Yeast men 299. Zoochemistry hoá học động vật VIII. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học Cũng như phần từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành hóa học có rất nhiều, nhưng trong giới hạn bài viết ngắn này, chúng tôi chỉ giới thiệu một số thuật ngữ cơ bản để các bạn tham khảo. 1. Empirical formula /em’pirikəl ’fɔmjulə/ công thức tối giản của 1 chất 2. Molecular formula /’mɔlikjul ’fɔmjulə/ công thức phân tử 3. Relative molecular /’relətiv ’mɔlikjul / khối lượng phân tử 4. Relative atomic mass /’relətiv ə’tɔmik mæs/ khối lượng nguyên tử 5. Duplet structure /’duplət str˄ktʃə/ cấu trúc mà có 2 electron ở lớp ngoài cùng trong cấu hình electron 6. Octet structure /ɒk’tet str˄ktʃə/ cấu trúc mà có 8 electron ở lớp ngoài cùng trong cấu hình electron 7. Force of attraction between particles /fɔs əv ə’trækʃn/ lực hấp dẫn giữa các phần tử của một chất Hẹn gặp các bạn ở bài học tới! Chúc các bạn học tốt! THANH HUYỀN
thuật ngữ hóa học bằng tiếng anh